Điều hòa liebert CRV Hãng Vertiv năm 2025 – VOIMT
Điều hòa liebert CRV 035 Vertiv
Hãng Vertiv (Emerson).
Bảo hành: 12 thángGiá điều hòa chính xác sẽ được bảo mật tối đa, với những dự án cụ thể sẽ có giá hỗ trợ khác nhau.
Hotline: 0374585868
Mô tả
Đặc điểm chính của điều hòa Liebert CRV
Hiệu suất làm mát cao:
Liebert CRV được thiết kế để cung cấp khả năng làm mát chính xác gần nguồn nhiệt (máy chủ, thiết bị IT), giúp duy trì nhiệt độ và độ ẩm ổn định, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe trong ngành công nghệ thông tin.
Công suất làm mát linh hoạt, thường dao động từ khoảng 10 kW đến 40 kW (tùy model), với một số phiên bản mới hơn như CRV+ hoặc CRV4 có thể lên đến 66 kW.
Thiết kế tối ưu cho trung tâm dữ liệu:
Thiết kế dạng tủ rack (in-row cooling), đặt trực tiếp giữa các hàng rack trong phòng máy chủ, giúp tối ưu hóa luồng không khí lạnh đến thiết bị IT và loại bỏ không khí nóng hiệu quả.
Kích thước nhỏ gọn, có các phiên bản với chiều rộng 300 mm hoặc 600 mm, tiết kiệm không gian sàn cho các trung tâm dữ liệu hoặc ứng dụng edge computing.
Điều hòa liebert CRV công nghệ tiên tiến
Sử dụng bộ điều khiển Liebert iCOM thông minh, cho phép theo dõi và điều chỉnh nhiệt độ, luồng không khí và độ ẩm theo thời gian thực.
Tích hợp quạt EC (quạt biến tần), máy nén kỹ thuật số hoặc biến tần, và van tiết lưu điện tử để tối ưu hóa hiệu suất năng lượng.
Hỗ trợ nhiều hệ thống làm mát: không khí (air-cooled), nước (water-cooled), glycol, hoặc chiller, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể.
Tiết kiệm năng lượng:
Sử dụng chất làm lạnh thân thiện với môi trường như R410A (không chứa ODP – không gây hại tầng ozone).
Tự động điều chỉnh luồng không khí và công suất làm mát dựa trên nhu cầu tải nhiệt của thiết bị IT, giúp giảm tiêu thụ điện năng.
Các vách ngăn luồng khí (airflow baffles) có thể điều chỉnh để tối ưu hóa phân phối không khí lạnh, giảm thiểu lãng phí.
Độ tin cậy và linh hoạt:
Được sản xuất với các linh kiện chất lượng cao, đảm bảo hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Dễ dàng truy cập từ mặt trước và mặt sau để bảo trì, lắp đặt.
Hỗ trợ kết nối trên và dưới, phù hợp với nhiều cấu hình phòng máy chủ (có hoặc không có sàn nâng).
Các tính năng quản lý môi trường:
Ngoài làm mát, điều hòa inrow Liebert CRV còn hỗ trợ kiểm soát độ ẩm (humidification/dehumidification), lọc không khí và quản lý ngưng tụ.
Tích hợp các cảm biến để theo dõi nhiệt độ rack (lên đến 20 cảm biến tùy model), đảm bảo điều kiện vận hành tối ưu cho thiết bị.
Ứng dụng chính điều hòa inrow
Trung tâm dữ liệu quy mô nhỏ đến trung bình.
Phòng máy chủ doanh nghiệp.
Các ứng dụng edge computing, nơi yêu cầu làm mát hiệu quả trong không gian hạn chế.
Môi trường cần duy trì nhiệt độ và độ ẩm ổn định liên tục 24/7.
Một số model điều hòa inrow tiêu biểu:
Liebert CRV: Công suất từ 10-40 kW, tập trung vào hiệu quả làm mát cho các trung tâm dữ liệu mật độ cao.
Liebert CRV+: Nâng cấp với công suất từ 13.9-39.1 kW, tích hợp thuật toán điều khiển tiên tiến hơn.
Liebert CRV4: Dải công suất mở rộng từ 12-66 kW, phù hợp cho các ứng dụng làm mát hiện đại với hiệu suất vượt trệt.
Lưu ý:
Thông số kỹ thuật điều hòa liebert CRV 035 dạng điều hòa inrow
STT | YÊU CẦU KỸ THUẬT điều hòa liebert CRV 035 | ||
CHỈ TIÊU | |||
1 | Kiểu máy, công suất lạnh danh định | Dạng In-row, công suất lạnh danh định ≥ 38 kW | |
2
|
Công suất làm lạnh | – Công suất làm lạnh 1 máy điều hòa tại nhiệt độ hồi 37°C, 24% độ ẩm ≥ 38 kW | |
– Phương pháp làm lạnh giải nhiệt bằng không khí (Air cooled) | |||
3 | Hướng gió thổi | Có khả năng điều chỉnh hướng gió thổi, trái, phải hoặc thổi theo cả 02 hướng trái phải. | |
4 | Khả năng kết nối điều hòa chính xác CRV 035 | – Có khả năng kết nối hoạt động luân phiên theo nhóm lên tới 16 máy điều hòa.
– Tích hợp các cảm biến kiểm soát nhiệt độ/ độ ẩm và cảm biến phát hiện rò rỉ chất lỏng. |
|
5 | Lưu lượng khí | ≥ 6,500 m3/h | |
6 | Tần số và điện áp: | – Điện áp đầu vào (Input Voltage): 400 VAC, 3 pha. | |
– Tần số vào (Input Frequency): 50Hz. | |||
7 |
Kiến trúc tủ máy: điều hòa chính xác CRV 035 |
Tủ máy được thiết kế theo kiểu tủ rack. Có thể truy cập từ cả mặt trước và mặt sau, dễ dàng cho việc tháo lắp các bộ phận bên trong. | |
8 | Quạt gió | Máy điều hòa có quạt gió điều khiển điện từ (quạt EC), tự động điều tốc giúp cho tốc độ quạt có thể được điều chỉnh thay đổi tùy theo tải tại từng thời điểm khác nhau. | |
9 | Máy nén khí | Máy nén khí sử dụng công nghệ DC Inverter có khả năng điều chỉnh công suất máy nén từ 30% tới 100% | |
10 | Bộ tạo ẩm | – Bộ tạo ẩm sử dụng công nghệ điện cực.
– Công suất tạo ẩm: ≥ 1.5 kg/h |
|
11 | Bộ sấy | – Bộ sấy sử dụng công nghệ sấy điện
– Công suất sấy ≥ 6 kW |
|
12 | Bơm nước ngưng tụ |
Được tích hợp sẵn trong máy điều hòa để bơm nước ngưng ra ngoài |
|
13 |
Khối điều khiển của điều hòa liebert CRV 035 |
– Giao diện bằng màn hình LCD
– Màn hình hiển thị cho phép giám sát và cấu hình hệ thống điều hòa chính xác thông qua menu. – Bộ điều khiển vi xử lý hiển thị áp suất môi chất lạnh theo thời gian thực thông qua bộ biến đổi được lắp đặt bên trong hệ thống. – Có khả năng tích hợp cảm biến nhiệt độ gắn tại tủ rack để điều khiển hoạt động của máy. |
|
14 | Chức năng cảnh báo
|
Có khả năng cảnh báo các sự kiện sau:
– Nhiệt độ cao/thấp. – Độ ẩm cao/thấp. – Cảnh báo nghẹt lọc – Lỗi cảm biến. – Nhiệt độ cấp cao/thấp. – Áp suất cao/ thấp. – Quạt gió hỏng. – Phát hiện nước rò rỉ. – Bơm nước ngưng tụ bị hỏng. |
|
15 |
Bản ghi nhật kí dữ liệu |
– Bộ điều khiển vi xử lý sẽ lưu trữ và hiển thị cảnh báo gần nhất.
– Mỗi cảnh báo sẽ gồm những thông tin về thời gian và điều kiện vận hành của thiết bị tại thời điểm cảnh báo. – Bộ điều khiển sẽ hiển thị số giờ vận hành của các thiết bị chính như máy nén, bộ sấy nóng khí, bộ tạo độ ẩm, động cơ quạt gió. |
|
16 | Môi chất lạnh | Gas R410A hoặc R407C | |
17 | Kích thước dàn lạnh (Rộng x Sâu x Cao) | ≤ 600x1175x2000mm | |
18 | Trọng lượng dàn lạnh | ≤ 370kg | |
19 | Dàn nóng | – Số lượng quạt ≥ 2 | |
– Lưu lượng gió ≥ 30000 m3/h | |||
– Công suất tiêu thụ ≤ 2.5 kW | |||
– Chất liệu làm dàn nóng:
· Làm bằng vật liệu chống ăn mòn để lắp đặt ngoài trời. · Nguồn cấp được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP55 · Bộ ổn định tốc độ quạt được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP55 |
|||
– Tư thế đặt dàn nóng: Có thể lắp đặt dọc hoặc ngang | |||
20 | Khả năng quản trị | – Có khả năng liên kết với hệ thống quản lý qua giao thức sau: SMNP, Modbus RTU/TCP và BACnet MSTP/IP. |

Technical Specifications Điều Hòa liebert CRV |
||||
Model | Model CR012 | Model CR025 | Model CR035 | Model CR045 |
Cooling Mode[1] | Air-cooled | Air-cooled | Air-cooled | Air-cooled |
Total capacity (kW)[2] | 13.9 | 28.8 | 40.9 | 47.5 |
Max airflow (m3/h) | 4200 | 5500 | 8500 | 10200 |
Rated airflow (m3/h) | 3200 | 5200 | 8000 | 9500 |
Reheat (kW)[3] | 2 | 3 | 6 | 6 |
Humidifier (kg/h) – | – | 1.5 | 1.5 | 1.5 |
FLA (A) | 19.1 | 24.1 | 33.4 | 45.7 |
Electrical Power | 380 V to 415 V / 3 Ph / 50 Hz & 60 Hz | |||
Net weight (kg) | 215 | 255 | 350 | 365 |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.