200KVA thông số kỹ thuật dòng UPS EXM2 【Liebert EXM2】
Mô tả
200 kVA (đọc là hai trăm ki-lô vôn am-pe) là một đơn vị đo công suất biểu kiến của một thiết bị điện, thường được sử dụng cho các thiết bị điện xoay chiều (AC) như máy biến áp, máy phát điện, bộ lưu điện (UPS),…
Để hiểu rõ hơn, ta cần phân biệt với công suất thực (kW):
kVA (Kilovolt-Ampere): Đại diện cho tổng công suất mà một thiết bị điện có thể cung cấp hoặc tiêu thụ, bao gồm cả công suất thực tế được sử dụng để thực hiện công (kW) và công suất phản kháng (kVAr) được sử dụng để tạo ra và duy trì từ trường trong các thiết bị có cuộn dây (như động cơ, máy biến áp).
kW (Kilowatt): Đại diện cho công suất thực tế mà thiết bị tiêu thụ và chuyển đổi thành các dạng năng lượng hữu ích khác (như nhiệt năng, cơ năng, ánh sáng).
Mối quan hệ giữa kVA và kW được thể hiện qua hệ số công suất (cos φ):
kW = kVA * cos φ
Trong đó, hệ số công suất (cos φ) là một giá trị từ 0 đến 1, thể hiện tỷ lệ giữa công suất thực và công suất biểu kiến. Giá trị này phụ thuộc vào đặc tính của tải điện.
Ví dụ:
Nếu một máy biến áp có công suất 200 kVA và hệ số công suất của tải là 0.8, thì công suất thực tế mà nó có thể cung cấp là: 200 kVA * 0.85 = 170 kW.
Nếu một UPS có công suất 200 kVA và được kết nối với các thiết bị có tổng công suất thực tế là 180 kW và hệ số công suất trung bình là 0.9, thì công suất biểu kiến mà các thiết bị này tiêu thụ là: 180 kW / 0.9 = 200 kVA. Trong trường hợp này, UPS sẽ hoạt động ở mức công suất tối đa của nó.
UPS 200KVA: Bảo vệ nguồn điện cho hệ thống quan trọng của bạn
UPS 200KVA là một thiết bị cung cấp nguồn điện không gián đoạn (Uninterruptible Power Supply) có công suất 200 kilovolt-ampere. UPS này được thiết kế để cung cấp nguồn điện ổn định và liên tục cho các thiết bị điện tử quan trọng, đặc biệt là trong trường hợp mất điện hoặc khi nguồn điện lưới không ổn định.
Tại sao cần sử dụng UPS 200KVA?
– Bảo vệ thiết bị: Ngăn ngừa hư hỏng dữ liệu, thiết bị điện tử do sụt áp, tăng áp, nhiễu điện hoặc mất điện đột ngột.
– Đảm bảo hoạt động liên tục: Giúp các thiết bị quan trọng như máy chủ, thiết bị y tế, hệ thống điều khiển công nghiệp hoạt động không bị gián đoạn.
– Tăng độ tin cậy: Nâng cao độ tin cậy của hệ thống và giảm thiểu rủi ro do sự cố về điện.
– Bảo vệ dữ liệu: Ngăn chặn mất mát dữ liệu quan trọng trong quá trình chuyển đổi nguồn.
Yêu cầu kỹ thuật UPS |
Miêu tả |
UPS 200KVA | |
Tính năng | |
Công suất | Hệ thống UPS phải có công suất tối thiểu đáp ứng mức tải thiết kế là 200KVA/200KW. |
Công nghệ | Là hệ thống hoạt động theo công nghệ Trực tuyến (True online), chuyển đổi kép (double- conversion). |
Hiệu suất | UPS phải đáp ứng hiệu suất chuyển đổi AC/AC ở chế độ hoạt động bình thường, chuyển đổi kép lên đến 97%. |
Hiệu suất và tính năng hoạt động ở chế độ ECO mode | UPS phải đáp ứng hiệu suất ở chế độ ECO mode là lên đến 99.2%. |
Công nghệ đấu nối song song thông minh | Có chức năng đấu nối song song thông minh, tối ưu hóa hiệu suất của toàn hệ thống UPS. Có khả năng đấu nối song song lên đến 6 UPS |
Công nghệ | UPS phải được sử dụng công nghệ IGBT cho cả Rectifier và Inverter |
Ắcquy | Mỗi UPS phải đáp ứng với tổng số lượng bình trên một chuổi có thể thay đổi từ 30 – 44 bình ắc qui. |
Tiêu chuẩn 200KVA UPS |
|
Phân loại thiết kế (UPS Classification) | VFI-SS-111 |
Độ an toàn (Safety) | IEC 62040-1 |
Bức xạ trường điện từ (EMC) | IEC 62040-2 |
Các tiêu chuẩn khác | EN 50171 |
Thông số chi tiết | |
Thông số đầu vào | UPS 200KVA |
Điện áp đầu vào, liên tục | 380/400/415VAC, 3 pha + N |
Dải điện áp đầu vào | 228-478VAC. |
Tần số đầu vào | 50 / 60 Hz |
Dải tần số đầu vào | 40-70Hz |
Méo hài dòng điện đầu vào (THDi) | < 3% (đầy tải) |
≤ 4% (nửa tải) | |
Hệ số công suất | ≥ 0.99 khi UPS đầy tải. |
≥ 0.98 khi UPS nửa tải | |
Giới hạn điện áp đầu vào Bybass (có thể cài đặt được) | Giới hạn trên (%): +10, +15, or +20 |
Giới hạn dưới (%): -10, -20, -30, -40 | |
Giới hạn tần số đầu vào Bypass (%) | ±10 |
Thông số đầu ra | |
Công suất danh định, liên tục | ≥ 200 kVA |
Điện áp ngõ ra danh định | 380/400/415 ± 1%, 3 pha +N |
Tần số ngõ ra | 50 Hz |
Hệ số công suất ra | 1 |
Dao động điện áp ngõ ra | ±1% tải cân bằng và ±5% tải không cân bằng |
Méo hài điện áp đầu ra (THDu) | 1% với tải tuyến tính. |
Khả năng chịu quá tải | <105 % liên tục; |
<110% trong 60 phút; | |
<125 % trong 10 phút; | |
<150 % trong 1 phút; | |
>150 % trong 200ms | |
Thông số mạch DC trung gian | |
Dải điện áp acquy | 360-528VDC |
Cấu hình chuỗi acquy cơ sở cho phép trên mỗi UPS | Tối thiểu 30 bình 12V (180 cell 2V); tối đa 44 bình 12V (264 cell 2V) |
Chế độ nạp | Nạp sâu & nạp nổi (boost charge & float charge) |
Khối hiển thị điều khiển | |
Yêu cầu chung bộ hiển thị điều khiển | Màn hình cảm ứng LCD, hiển thị các thông số theo thời gian thực. Giao diện thân thiện với người sử dụng. |

Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.