Bình ắc quy 12V-26AH mã BT-12M26AT năm 2025
Mô tả
bình ắc quy 12V-26AH với mã BT-12M26AT là một loại ắc quy axit chì van kín (VRLA – Valve Regulated Lead-Acid), sử dụng công nghệ AGM (Absorbent Glass Mat). Điều này có nghĩa là dung dịch điện phân được hấp thụ vào một lớp sợi thủy tinh đặc biệt, giúp ắc quy kín khí, không cần bảo dưỡng và chống rò rỉ.
Các đặc điểm và ứng dụng chính của bình ắc quy 12V-26AH với mã BT-12M26AT
Đặc điểm chính:
Điện áp: 12V
Dung lượng: 26 Ah (Ampe-giờ), thường được đo ở tốc độ phóng điện 20 giờ. Một số nguồn cũng đề cập đến dung lượng ở tốc độ 10 giờ là 26Ah và 27.6Ah ở tốc độ 20 giờ.
Công nghệ: VRLA AGM, kín khí và không cần bảo dưỡng.
Tuổi thọ thiết kế (Sạc thả nổi): Thường là 8 năm ở 25°C.
Đầu cực: Các loại đầu cực tiêu chuẩn, thường là T05 hoặc loại bulong/ốc M5.
Kích thước: Khoảng 175mm (Dài) x 166mm (Rộng) x 125mm (Cao), với tổng chiều cao (bao gồm cả đầu cực) khoảng 125mm hoặc 174mm tùy nguồn.
Trọng lượng: Khoảng 8.0 kg.
Điện trở trong: Thấp, thường ≤ 12.00 mΩ khi được sạc đầy.
Tự phóng điện: Tỷ lệ tự phóng điện thấp, khoảng 3% dung lượng mỗi tháng ở 20°C (trung bình).
Dải nhiệt độ hoạt động: Rộng, thường từ 0°C đến 40°C.
Tính năng an toàn: Van an toàn chống cháy nổ, vỏ ABS (một số loại có vật liệu chống cháy UL 94-FV0).
Hợp kim: Sử dụng hợp kim Chì-Nhôm-Canxi-Thiếc cho năng lượng cao và chống ăn mòn.
Ứng dụng điển hình
Ắc quy VRLA AGM 12V-26AH này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, nơi cần nguồn điện dự phòng hoặc nguồn điện một chiều đáng tin cậy, bao gồm:
Bộ lưu điện (UPS – Uninterruptible Power Supply): Cung cấp nguồn điện dự phòng để bảo vệ các thiết bị điện tử nhạy cảm khi có sự cố mất điện. Đây là một ứng dụng rất phổ biến.
Hệ thống điện dự phòng (EPS – Emergency Power Supply): Sử dụng trong các hệ thống dự phòng khẩn cấp.
Hệ thống an ninh và báo động: Cấp nguồn cho các bảng điều khiển, cảm biến và các thành phần khác.
Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp: Cung cấp năng lượng cho đèn khẩn cấp khi mất điện.
Thiết bị viễn thông: Sử dụng trong các trạm viễn thông và trạm điện làm nguồn điện dự phòng.
Thiết bị y tế: Cấp nguồn cho một số thiết bị y tế đòi hỏi nguồn điện liên tục.
Nguồn điện DC: Sử dụng như một nguồn điện DC chung.
Xe điện và thiết bị di động: Có thể được sử dụng trong xe lăn điện, xe golf (các phiên bản deep cycle có thể được ưu tiên cho việc sử dụng kéo dài).
Hệ thống năng lượng mặt trời và gió: Có thể được sử dụng để lưu trữ năng lượng trong các hệ thống năng lượng tái tạo quy mô nhỏ.
Tín hiệu đường sắt và hàng không: Cung cấp nguồn điện đáng tin cậy cho các hệ thống tín hiệu.
Đồ chơi điện: Sử dụng trong một số đồ chơi điện công suất cao.
Thiết bị công nghiệp: Cấp nguồn cho các hệ thống điều khiển và các thiết bị điện tử công nghiệp khác.
Bình ắc quy 12V-26AH mã BT-12M26AT
Tính năng chung
• Thời gian sử dụng sạc nổi được thiết kế: 8 năm (25ºC).
• Hoạt động kín và không cần bảo dưỡng.
• Lắp van an toàn chống cháy nổ.
• Đặc tính tự phóng điện thấp, xấp xỉ. 3% công suất mỗi tháng ở 20ºC (trung bình).
• Dải nhiệt độ hoạt động rộng từ 0ºC~40ºC.
• Hợp kim Chì-Nhôm-Canxi-Thiếc năng lượng cao, chống ăn mòn.
• Chống cháy ABS (UL 94-FV0).
Các ứng dụng
• Nguồn điện một chiều.
• Bộ nguồn UPS/EPS.
• Thiết bị & dụng cụ điện.
• Hệ thống an ninh, báo cháy.
• Trạm viễn thông, trạm điện.
• Thiết bị y tế.
• Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp.
PhysicalSpecifications bình ắc quy 12V-26AH mã BT-12M26AT
Nominal Voltage |
Nominal Capacity (20HR) |
Dimension | Weight ±3% | Internal Resistance (In full charge status) |
Standard Terminals |
|||
L | W | H | TH | |||||
12V | 26Ah | 166±2mm | 126±2mm | 174±2mm | 174±2mm | Approx 8.0kg (17.85lbs) |
≤12.00mΩ | T05 (standard) |

Constant-Voltage Charge bình ắc quy 12V-26AH mã BT-12M26AT
Rated Capacity | |
20 hours rate (1.38A to 10.8V) | 27.6Ah |
10 hours rate (2.6A to 10.8V) | 26.0Ah |
5 hours rate (4.67A to 10.5V) | 23.35Ah |
3 hours rate (7.18A to 10.5V) | 21.54Ah |
1 hours rate (16.66A to 10.2V) | 16.66Ah |
Capacity affected by Temperature | |
40ºC (104ºF) | 103% |
25ºC (77ºF) | 100% |
0ºC (32ºF) | 86% |
CycleApplication |
1. Limit initial current less than 7.0A |
2. Charge until battery voltage (under charge) reaches 14.1V to 14.4V at 25ºC(77ºF) |
3. Hold at 14.1V to 14.4V until current drop to under 0.17A for at least 3 hours |
4. Temperature compensation coefficient of charging voltage is -30mV/ºC |
Standby Service |
1. Hold battery across constant voltage source of 13.6 to 13.8 volts with current limit 7.0A continuously. When held at this voltage, the battery will seek its own current level and maintain itself in a fully charge status |
2. Temperature compensation coefficient of charging voltage is -18mV/ºC |

Battery Discharge Table
End Volts/Cell |
Minute (M) | Hour (H) | |||||||||||
5 | 10 | 15 | 30 | 45 | 1 | 1.5 | 2 | 3 | 5 | 8 | 10 | 20 | |
Constant Current Discharge Data Sheet (@25ºC) Unit: A | |||||||||||||
1.7 | 102.4 | 66.60 | 48.2 | 24.7 | 17.9 | 15.3 | 12.2 | 9.09 | 6.86 | 4.39 | 2.94 | 2.49 | 1.34 |
1.75 | 101.6 | 66.10 | 47.8 | 24.5 | 17.7 | 15.2 | 12.0 | 8.74 | 6.64 | 4.32 | 2.91 | 2.47 | 1.32 |
1.8 | 100.6 | 65.40 | 47.3 | 24.2 | 15.1 | 15.1 | 11.8 | 8.40 | 6.41 | 4.23 | 2.88 | 2.43 | 1.30 |
Constant Power Discharge Data Sheet (@25ºC) Unit: W | |||||||||||||
1.7 | 185 | 119.5 | 96.83 | 54.67 | 39.83 | 30.33 | 23.17 | 17.50 | 12.48 | 8.23 | 5.78 | 5.78 | 2.52 |
1.75 | 177.3 | 115.6 | 94.00 | 53.50 | 39.00 | 29.83 | 22.83 | 17.33 | 12.20 | 8.13 | 5.75 | 5.75 | 2.48 |
1.8 | 168.2 | 111.1 | 90.83 | 52.00 | 38.00 | 29.33 | 22.50 | 17.00 | 11.98 | 8.03 | 5.68 | 5.68 | 2.45 |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Bình gole –
Báo giá 200 bình nhé
Bính –
hàng bền đấy