Mô tả

Bộ lưu điện 5KVA – UPS GXT5-5000IRT5UXLN

Thông tin chi tiết Bộ lưu điện 5KVA Model UPS GXT5-5000IRT5UXLN

Thương hiệu VERTIV

Bộ lưu điện 5KVA

 rack/tower
Kích thước 430 x 630 x 217 mm
Model UPS GXT5-5000IRT5UXLN
Công suất 5000VA
Trọng lượng 70.8 kg

Năm sản xuất UPS GXT5-5000IRT5UXLN

 năm 2024
UPS GXT5-5000IRT5UXLN
UPS GXT5-5000IRT5UXLN

MÔ TẢ SẢN PHẨM Bộ lưu điện 5KVA

STT Vertiv Liebert
A

Model (Part number)

Đơn vị GXT5-5000IRT5UXLN (01201973)
B Công suất kVA/kW 5kVA/5kW
C Các tính năng nổi bật
1 Màn hình hiển thị LCD
2 Kiểu dáng Rack-Tower
3 Tính năng tắt khẩn cấp REPO
4 Có cấu hình linh hoạt
5 Thiết kế tính năng tiết kiệm điện ECO
6 Có chứng nhận Energy Star
7 Có tính năng thao tác bypass ngoài
8 Có khả năng tự phân tích lỗi khối ắc quy và khối điện tử, thiết kế dễ xử lý sự cố và bảo trì
9 Có sẵn phụ kiện Rail kit, Card quản lý tránh phát sinh chi phí cơ bản
10 Có lựa chọn quản lý và giám sát linh hoạt: có thể lấy tín hiệu giám sát qua USB, Card SMNP, Card Dry Contact..vv
D

Khả năng hiển thị trên màn LCD

11 Khối output Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH)
12 Tải tiêu thụ Dung tích tải/ Công suất thực/ Công suất biểu kiến
13 Khối Input Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH)
14 Khối ắc quy Dung tích ắc quy/ Thời gian lưu điện/ Điện áp
15 Thời gian kể từ ngày sử dụng Ngày/ Giờ/ Phút
E

Thông số kĩ thuật bộ lưu điện 5KVA Vertiv

I Thông số đầu vào
I.1 Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy Vac 230
I.2 Điện áp định mức đầu vào cài đặt Vac 200/208/220/230/240
I.3 Dải điện áp vào Vac 176 – 288
I.4 Tần số hoạt động Hz 50 hoặc 60
I.5 Dải tần số vào Hz 40-70
I.8 CB bảo vệ khối đầu vào trên UPS
II Thông số đầu ra
II.1 Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy Vac 230
II.2 Hệ số công suất đầu ra 1
II.3 Tần số đầu ra Hz 50/60
II.4 Hiệu suất chuyển đổi kép AC – AC % Lên đến 94%
II.5 Khả năng chịu quá tải % >150% tải trong 200ms;

125 – 150% tải trong 60s;

105 – 125% trong 5 phút;

liên tục khi ≤105% tải

I.8 CB bảo vệ khối đầu ra trên UPS
III Thông số ắc quy UPS
III.1 Số lượng battery 12V 16 x 9 Ah
III.2 Dòng sạc ắc quy A 2.25A (mặc định), tối đa 5A
III.3 Có khả năng thay thế nóng ắc quy
III.4 Thời gian lưu điện của UPS (100% tải) phút 7
III.5 Thời gian lưu điện của UPS (50% tải) phút 19
III.6 Khả năng mở rộng ắc quy để tăng thời gian lưu điện
III.7 Số lượng module ắc quy tối đa mở rộng 10 module
III.8 Khả năng tự động nhận biết ắc quy mở rộng
IV Thông số bypass
IV.1 Giới hạn % + 10%, +15%, +20%, mặc định +10%
– 10%, – 15%, -20%, mặc định -15%
I.8 CB bảo vệ khối  trên bypass trên UPS
V
Thông số chung UPS GXT5-5000IRT5UXLN
V.1 Nhiệt độ hoạt động ° C 0 – 40 ( không bị giảm công suất), lên đến 50
V.2 Nhiệt độ lưu trữ ° C -15 đến  40
V.3 Độ ẩm hoạt động % 0-95, không ngưng tụ
V.4 Độ cao hoạt động m Lên đến 3000m tại 25 °C không bị giảm công suất
V.5 Độ ồn dB < 55 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt trước và <50 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt bên và mặt sau
V.6 Kích thước, Rộng x Sâu x Cao mm 430 x 630 x 217
V.7 Khối lượng kg 70.8
V.8 Xuất xứ
V.9 Thời gian bảo hành tiêu chuẩn của nhà sản xuất (bao gồm cả ắc quy) 3 năm
VI Thông số khối phân phối đầu ra
VI.1 Dòng điện định mức A 50
VI.2 Cổng kết nối 2 x ICE320 C19 16 A, 6 x C13 10 A
VII
Tiêu chuẩn Bộ lưu điện 5KVA
VII.1 An toàn IEC62040-1:2008 version, GS mark
VII.2 EMI/EMC/C-Tick EMC IEC/EN/AS 62040-2 2nd Ed (Cat 2 )
VII.3 ESD IEC/EN EN61000-4-2, Level 4, Criteria A
VII.4 Radiated Susceptibility IEC/EN EN61000-4-3, Level 3, Criteria A
VII.5 Electrical Fast Transient IEC/EN EN61000-4-4, Level 4, Criteria A
VII.6 Surge Immunity IEC/EN EN61000-4-5, Level 4, Criteria A
VII.7 Vận chuyển ISTA Procedure 1E

UPS GXT5-5000IRT5UXLN

Bộ lưu điện GXT5 5KVA

👉 https://voimt.com/ Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi

(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868

Website: VOIMT.COM

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Bộ lưu điện 5KVA – UPS GXT5-5000IRT5UXLN năm 2024”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0374585868
0388454589