Chilled Water Perimeter Unit from 25 to 400 kW
Mô tả
Chilled Water
Trong bối cảnh hệ thống HVAC (Heating, Ventilation, and Air Conditioning – Hệ thống sưởi ấm, thông gió và điều hòa không khí), Chilled Water là nước đã được làm lạnh xuống một nhiệt độ thấp (thường từ 4°C đến 7°C) và được sử dụng như một chất tải lạnh để làm mát không khí trong các tòa nhà lớn, trung tâm thương mại, nhà máy công nghiệp, trung tâm dữ liệu và các công trình có nhu cầu làm mát lớn.
Nguyên lý hoạt động cơ bản
Chiller (Máy làm lạnh): Nước được làm lạnh trong thiết bị gọi là Chiller. Chiller sử dụng một chu trình làm lạnh tương tự như tủ lạnh hoặc máy điều hòa không khí thông thường để giảm nhiệt độ của nước.
Hệ thống đường ống: Nước lạnh sau đó được bơm qua một hệ thống đường ống kín đến các khu vực cần làm mát trong tòa nhà.
Thiết bị trao đổi nhiệt: Tại các khu vực này, nước lạnh chảy qua các thiết bị trao đổi nhiệt như:
AHU (Air Handling Unit – Bộ xử lý không khí): Nước lạnh chảy qua dàn trao đổi nhiệt, làm lạnh không khí được thổi qua dàn này và sau đó phân phối đến các không gian khác nhau thông qua hệ thống ống gió.
FCU (Fan Coil Unit – Quạt dàn lạnh): Tương tự AHU nhưng có kích thước nhỏ hơn, thường được lắp đặt trực tiếp trong phòng hoặc khu vực cần làm mát. Quạt sẽ thổi không khí qua dàn lạnh chứa nước lạnh để làm mát không gian.
Tuần hoàn: Sau khi hấp thụ nhiệt từ không khí, nước ấm hơn sẽ được bơm trở lại Chiller để được làm lạnh lại, tạo thành một vòng tuần hoàn khép kín.
Ứng dụng chính của Chilled Water:
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm: Sử dụng trong các tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, bệnh viện, trường học, sân bay, v.v. để cung cấp khả năng làm mát cho toàn bộ hoặc nhiều khu vực lớn.
Trung tâm dữ liệu (Data Centers): Làm mát các thiết bị điện tử và máy chủ tỏa ra lượng nhiệt lớn, đảm bảo nhiệt độ hoạt động ổn định.
Nhà máy công nghiệp: Làm mát các quy trình sản xuất hoặc thiết bị công nghiệp đặc biệt.
Hệ thống Process Cooling (Làm mát quy trình): Sử dụng nước lạnh để làm mát các thiết bị hoặc sản phẩm trong các quy trình sản xuất khác nhau.
Các hệ thống Chilled Water của Vertiv được thiết kế để mang lại nhiều ưu điểm, đặc biệt trong các ứng dụng làm mát cho trung tâm dữ liệu và các môi trường quan trọng khác.

Ưu điểm của hệ thống Chilled Water Vertiv
Hiệu suất năng lượng cao:
Tiết kiệm năng lượng: Các hệ thống Chilled Water của Vertiv thường được tối ưu hóa để tiêu thụ năng lượng thấp hơn so với các hệ thống làm mát truyền thống khác. Điều này giúp giảm chi phí vận hành và tác động đến môi trường.
Công nghệ tiên tiến: Vertiv tích hợp các công nghệ như máy nén biến tần, quạt EC (Electronically Commutated), và các bộ trao đổi nhiệt hiệu quả cao để tối đa hóa hiệu suất ở các mức tải khác nhau.
Tận dụng Free Cooling: Nhiều giải pháp Chilled Water của Vertiv hỗ trợ Free Cooling, cho phép sử dụng không khí bên ngoài để làm mát khi nhiệt độ môi trường phù hợp, giảm sự phụ thuộc vào máy nén và tiết kiệm đáng kể năng lượng.
Tối ưu hóa hệ thống: Các bộ điều khiển thông minh của Vertiv (ví dụ: Liebert iCOM™ CWM) có khả năng phối hợp hoạt động của toàn bộ hệ thống Chilled Water (chiller, bơm, AHU/FCU) để đạt được hiệu suất tối ưu và ổn định.
Khả năng làm mát mạnh mẽ và linh hoạt:
Công suất lớn: Hệ thống Chilled Water có khả năng cung cấp công suất làm mát lớn, đáp ứng nhu cầu của các trung tâm dữ liệu lớn và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tải nhiệt cao.
Linh hoạt trong thiết kế và lắp đặt: Các chiller có thể được đặt bên ngoài khu vực cần làm mát, giúp linh hoạt hơn trong việc bố trí không gian. Hệ thống đường ống dẫn nước lạnh cũng cho phép phân phối khả năng làm mát đến nhiều khu vực khác nhau trong tòa nhà.
Phù hợp cho mật độ nhiệt cao: Chilled Water là một giải pháp hiệu quả để làm mát các khu vực có mật độ thiết bị cao và tỏa ra nhiều nhiệt.
Khả năng tích hợp với các giải pháp làm mát khác: Hệ thống Chilled Water có thể được tích hợp với các công nghệ làm mát khác như In-Row Cooling hoặc Liquid Cooling để tạo ra một giải pháp làm mát hỗn hợp tối ưu.
Độ tin cậy và khả năng sẵn sàng cao:
Thiết kế và linh kiện chất lượng: Vertiv sử dụng các linh kiện chất lượng cao và thiết kế đã được kiểm chứng để đảm bảo độ bền và độ tin cậy của hệ thống.
Khả năng dự phòng: Các hệ thống Chilled Water thường được thiết kế với khả năng dự phòng (ví dụ: nhiều chiller hoạt động song song) để đảm bảo hoạt động liên tục ngay cả khi có sự cố ở một thành phần.
Kiểm soát và giám sát nâng cao: Các bộ điều khiển thông minh cho phép giám sát liên tục các thông số hoạt động, phát hiện sớm các vấn đề tiềm ẩn và đưa ra cảnh báo, giúp tăng cường khả năng sẵn sàng của hệ thống.
Tính bền vững:
Sử dụng các chất làm lạnh thân thiện với môi trường: Vertiv có xu hướng sử dụng các chất làm lạnh có tiềm năng làm nóng toàn cầu (GWP) thấp hơn để giảm tác động đến môi trường.
Giảm lượng khí thải: Nhờ hiệu suất năng lượng cao và khả năng tận dụng Free Cooling, hệ thống Chilled Water giúp giảm lượng khí thải carbon dioxide liên quan đến tiêu thụ điện năng.
Quản lý tài nguyên nước hiệu quả: Vertiv cũng chú trọng đến việc tối ưu hóa việc sử dụng nước trong các hệ thống làm mát của mình.
Khả năng quản lý thông minh:
Bộ điều khiển tiên tiến: Các hệ thống Chilled Water của Vertiv được trang bị các bộ điều khiển thông minh như Liebert iCOM™ CWM, cho phép quản lý và tối ưu hóa toàn bộ hệ thống, bao gồm cả chiller và các thiết bị làm mát trong phòng.
Khả năng tích hợp với BMS: Hệ thống có thể tích hợp với các hệ thống quản lý tòa nhà (BMS) để giám sát và điều khiển tập trung.
Nhược điểm của hệ thống Chilled Water
Chi phí đầu tư ban đầu cao: Việc lắp đặt hệ thống Chilled Water đòi hỏi chi phí lớn cho máy Chiller, hệ thống đường ống, bơm và các thiết bị khác.
Chi phí vận hành và bảo trì: Cần chi phí cho điện năng tiêu thụ của Chiller và bơm, cũng như chi phí bảo trì định kỳ.
Hệ thống phức tạp: Yêu cầu kỹ thuật cao trong thiết kế, lắp đặt và vận hành.
Chilled Water Perimeter Unit from 25 to 400 kW |
|||||||||||||
Vertiv Liebert PCW – Standard Height | PW025 | PW030 | PW035 | PW040 | PW045 | PW060 | PW070 | PW080 | PW095 | PW110 | PW145 | PW170 | |
Net Sensible Cooling Capacity Legacy Coil |
29 | 34.3 | 38.1 | 44 | 47.9 | 68.5 | 74.6 | 87.2 | 105.4 | 120.6 | 144 | 170.9 | |
Single Circuit Cooling Capacity | Net Sensible Cooling Capacity Smart Coil | – | 35.7 | – | 45.8 | – | 77.2 | – | 91.6 | – | 126 | 143 | 170.4 |
Net Sensible Cooling Capacity Eco Coil |
28.4 | – | 39.2 | – | 51.5 | 68 | 76.1 | – | 104.6 | – | – | – | |
Dual Circuit | Net Sensible Cooling Capacity kW | – | – | – | 35.3 | – | 52.7 | – | 63.7 | – | 87.2 | 99.7 | 119.3 |
Power input | kW | 1.39 | 1.83 | 1.45 | 1.69 | 1.56 | 2.85 | 2.67 | 3.63 | 4.2 | 5.37 | 6 | 7.39 |
Cooling Capacity |
|||||||||||||
Airflow Range [%] | m3/h | 2600 12000 |
2900 12000 |
3400 16000 |
3400 16000 |
5300 18000 |
5400 27000 |
6700 30400 |
7200 30000 |
9000 41000 |
10300 42000 |
12000 50000 |
13000 55000 |
Spare Capacity | % | 25 | 15 | 20 | 20 | 20 | 20 | 25 | 15 | 20 | 20 | 15 | 20 |
Dimension | |||||||||||||
Width | mm | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 |
Unit Configuration | Down Flow UP Fans Over the Raised Floor | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • |
Up Flow | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | |||
Frontal | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | |||
Downflow Down Fans in Raised Floor | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | |
Operating Modes Legacy – RAT 26°C 40% RH; Water I/O 10°C – 15°C; ESP 20Pa; Downflow Up; Fan Advance – HE Smart – RAT 35°C 30% RH; Water I/O 18°C – 26°C; ESP 20Pa; Downflow Up; EC Fan Advance – HE Eco – RAT 30°C 30% RH; Water I/O 8°C – 15°C; ESP 20Pa; Downflow Up; EC Fan Advance – HE |

Chilled Water Perimeter Unit from 25 to 400 kW | ||||||||
Vertiv Liebert PCW – Extended Height | PW046 | PW066 | PW091 | PW136 | PW161 | PW201 | PW400 | |
Single Circuit | Net Sensible Cooling Capacity kW | 49.4 | 75.9 | 95.9 | 134.9 | 164.3 | 206 | 400 |
Cooling Capacity | Net Sensible Cooling Capacity kW | 53.9 | 61.7 | 73.1 | 103.2 | 119.2 | 147.3 | 400 |
Dual Circuit Cooling Capacity | Net Sensible Cooling Capacity kW* | 39.9 | 61.7 | 73.1 | 103.2 | 119.2 | 147.3 | |
Power input | kW | 2.22 | 2.41 | 3.15 | 4.95 | 6.48 | 9.23 | 15.7 |
Airflow Range [%] | m3/h | 4600 – 18000 | 7600 – 31000 | 8300 – 33000 | 12000 – 47000 | 13000 – 50000 | 14600 – 61000 | 25000 -102000 |
Spare Capacity | % | 10 | 30 | 20 | 20 | 10 | 10 | 10 |
Legacy Coil | ||||||||
Smart Coil | ||||||||
Legacy Coil | ||||||||
Dimension |
Length | 1200 | 1750 | 2050 | 2550 | 2950 | 3350 | 3850 |
Width | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 890 | 1780 | |
Height: Coil + Fan | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970 + 600 | 1970+750+750 | |
Unit Configuration | Filter Plenum | |||||||
Down Flow UP Fans Over the Raised Floor |
• | • | • | • | • | • | ||
Down Flow UP Frontal air Delivery |
• | • | • | • | • | • | ||
Down Flow UP Back air Delivery |
• | • | • | • | • | • | ||
UP Flow | • | • | • | |||||
Downflow Down Fans in Raised Floor |
• | • | • | • | • | • | • | |
Downflow Down Back air Delivery |
• | • | • | • | • | • |
Operating Modes
Legacy – RAT 26°C 40% RH; Water I/O 10°C – 15°C; ESP 20Pa; Downflow Up; Downflow Down for PW400; EC Fan Advance – HE
Smart – RAT 35°C 30% RH; Water I/O 18°C – 26°C; ESP 20Pa; Downflow Up; Downflow Down for PW400; EC Fan Advance – HE * with one circuit running
“Hãy trở nên bình an trong tâm trí. Bạn xứng đáng được hạnh phúc. Bạn xứng đáng được vui vẻ.” _ HANNAH ARENDT
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.