• CÁP ĐIỆN
  • Cáp điện Cu/XLPE chất lượng cao năm 2024
Hover on the image to zoom

Cáp điện Cu/XLPE chất lượng cao năm 2024

Ký hiệu trên dây và cáp điện là: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV) – CXV :

+ Chữ C chỉ tên vật liệu chế tạo C = đồng ; A = Nhôm hoặc F = Sắt … + Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện: X = cách điện bằng khoáng chất , V = cách điện Polyetylen dạng lưới. ATD chúng tôi khuyên bạn nên lựa chon nhà cung cấp có uy tín trên thị trường hiện nay. Hãy đến với ATD để nhận được nhiều ưu đãi khi mua sản phẩm chính hãng. Liên Hệ Hotline: 0374585868 Website: Voimt.com
Danh mục:

Mô tả

1. Ký hiệu trên dây và cáp điện Cu/XLPE: 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC 3Cx50+1Cx25mm

+ 0,6/1kV tức là cấp điện áp của cáp điện Cu/XLPE. Theo IEC là : Uo/U( Um)

Uo: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz)

giữa dây dẫn của cáp với đất hoặc với lắp bọc (màn chắn) kim loại mà cáp được thiết kế để chịu được

U: là điện áp định mức ở tần số công nghiệp (50Hz)

giữa dây dẫn của cáp với nhau (điện áp pha) mà cáp được thiết kế để chịu được

Um: Điện áp tối đa mà cáp chịu được

Trong trường hợp trên Uo= 0.6kV; U= 1KV

Cu : Ký hiệu cáp đồng

XLPE: Nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE

PVC: Lớp vỏ bọc bằng PVC ( bọc ngoài lớp XLPE)

3Cx50 + 1Cx25: Dây có 4 lõi (03 dây pha có thiết diện 50mm2, và 01 dây trung tính có thiết diện 25mm2)

2. Ký hiệu cáp khác trên dây và cáp điện Cu/XLPE :

– 0,6/1kV ABC 50mm2x4C
ABC: Cáp nhôm vặn xoắn

– Cáp Cu-Mica/XLPE/PVC 25mm2x1C
Cu-Mica: Cu (đồng), Mica (băng mica)

– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-Sc/PVC 4mm2x3c
XLPE-Sc: Sc(màn chắn kim loại cho lõi cáp bằng bằng đồng)

– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE-SB/PVC 1,5mm2x4C
XLPE-SB: SB(Lớp bọc lưới đồng chống nhiễu)

– Cáp ACSR 50/8mm2:
ACSR: Là dây phức hợp gồm các sợi dây nhôm bên ngoài chịu trách nhiệm dẫn điện, sợi lõi thép bên trong chịu lực căng dây
50/8mm2:

Có ý nghĩa là thiết diện nhôm 50mm2, phần thiết diện lõi thép 8mm2

– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/LSFH 1,5mm2x4C
LSFH: Cáp ít khói không độc tố(Low smoke Free Halogen Cable)

– Cáp 0,6/1kV Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC
DSTA: Giáp 2 lớp băng nhôm (thường dùng cho cáp 1 lõi) – Double Aluminum tape Armoured

3. Ký hiệu trên dây và cáp điện là: CXV-4×1.5 (4×7/0.52-0.6/1kV)

CXV :

+ Chữ C chỉ tên vật liệu chế tạo C = đồng ; A = Nhôm hoặc F = Sắt …

+ Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện: X = cách điện bằng khoáng chất , V = cách điện Polyetylen dạng lưới.

– 4×1.5 : Nghĩa là loại cáp 4 ruột mỗi ruột có thiết diện 1,5mm2. dây cáp điện Cu/XLPE

– 4×7/0.52 : Nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột được bện bằng 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm.

Cách qui đổi như sau : Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2.

– 0.6/1kV : 0.6 : Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV :

Nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV ( xem cách giải thích các ký hiệu trên cáp ở mục 1)

Trên đây là một số ký hiệu mà khách hàng cần quan tâm chú ý khi mua những sản phẩm dây và cáp điện chính hãng.

Chúng tôi khuyên bạn nên lựa chon nhà cung cấp có uy tín trên thị trường hiện nay.

VOIMT hiện nay là nhà cung cấp dây và  cáp điện chính hãng tốt nhất trên thị trường hiện nay.

Hãy đến với ATD để nhận được nhiều ưu đãi khi mua sản phẩm chính Hãng.

👉 https://voimt.com/ Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi

(Mr Hoàng)  Hotline: 0374585868

Website: VOIMT.COM

3 đánh giá cho Cáp điện Cu/XLPE chất lượng cao năm 2024

  1. Huynh

    Chất lượng ok

  2. AKT

    chất lượng cáp ok

  3. Lương

    ATCOM đã đến đây

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0374585868
0388454589