UPS GXT4-5000RT230 5000VA / 4000W 【Liebert GXT4】
Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Mô tả
GXT4-5000RT230 là một model UPS (Uninterruptible Power Supply) của Hãng Vertiv (trước đây là Emerson Network Power). Đây là dòng UPS công nghiệp cao cấp, được thiết kế để cung cấp nguồn điện dự phòng và ổn định cho các hệ thống quan trọng, đặc biệt là trong các trung tâm dữ liệu (data center), hệ thống mạng, viễn thông và các ứng dụng công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật:
– Công nghệ Online Double Conversion: Cung cấp nguồn điện sạch, ổn định, lọc nhiễu và bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố điện như mất điện, tăng áp, sụt áp, nhiễu sóng hài.
– Khả năng mở rộng: Hỗ trợ kết nối với tủ pin ngoài để tăng thời gian lưu điện tùy theo nhu cầu.
– Quản lý thông minh: Hỗ trợ các công cụ quản lý như Vertiv Power Assist, cho phép giám sát và điều khiển UPS từ xa.
– Thiết kế chắc chắn: Phù hợp với môi trường công nghiệp và các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy cao.
– Bảo vệ toàn diện: Bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố điện như quá tải, ngắn mạch, quá nhiệt.
Ứng dụng:
– Trung tâm dữ liệu (Data Center): Bảo vệ các máy chủ, hệ thống lưu trữ và thiết bị mạng.
– Viễn thông: Đảm bảo nguồn điện liên tục cho các trạm phát sóng và thiết bị viễn thông.
– Công nghiệp: Sử dụng trong các nhà máy, hệ thống điều khiển công nghiệp.
– Y tế: Bảo vệ các thiết bị y tế quan trọng như máy chụp X-quang, MRI, máy cộng hưởng từ, hệ thống máy tính bệnh viện.
Lợi ích khi sử dụng GXT4-5000RT230:
– Đảm bảo nguồn điện liên tục, tránh downtime và mất mát dữ liệu.
– Bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố điện, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
– Tiết kiệm năng lượng nhờ hiệu suất cao.
– Dễ dàng tích hợp và quản lý trong các hệ thống lớn.
Thông số kỹ thuật GXT4-5000RT230
Công suất (kVA/KW) | 5KVA / 4KW |
Các tính năng nổi bật | |
Màn hình hiển thị LCD | Có |
Kiểu dáng | Rack-Tower |
Tính năng tắt khẩn cấp EPO | Có |
Có cấu hình linh hoạt | Có |
Thiết kế tính năng tiết kiệm điện ECO | Có |
Có chứng nhận Energy Star | Có |
Có tính năng thao tác bypass ngoài | Có |
Có khả năng tự phân tích lỗi khối ắc quy và khối điện tử, thiết kế dễ xử lý sự cố và bảo trì | Có |
Có sẵn phụ kiện Rail kit, có sẵn Card IS-UNITY-DP | Có |
Có lựa chọn quản lý và giám sát linh hoạt: có thể lấy tín hiệu giám sát qua USB, Card SNMP, Card Dry Contact..vv | Có |
Khả năng hiển thị trên màn LCD | |
Khối output | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện |
Tải tiêu thụ | Dung tích tải/ Công suất thực/ Công suất biểu kiến |
Khối Input | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện |
Khối ắc quy | Dung tích ắc quy/ Thời gian lưu điện/ Điện áp |
Thời gian kể từ ngày sử dụng | Ngày/ Giờ/ Phút |
Specs GXT4-5000RT230 |
|
Thông số khối đầu vào | |
Kiểu kết nối nguồn vào | 1 pha, L-N-G |
Điện áp định mức đầu vào cài đặt từ nhà máy (VAC) | 230 |
Điện áp định mức đầu vào cài đặt bởi người dùng (VAC) | 220/230/240 |
Dải điện áp vào (VAC) | 176 – 280VAC |
Dải tần số vào (VAC) | 40-70 |
CB bảo vệ khối đầu vào trên UPS | Có |
Thông số khối đầu ra | |
Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy (VAC) | 230 |
Độ ổn định điện áp | 3% |
Hệ số công suất | 0.8 |
Sóng đầu ra | Sóng sine |
Tần số đầu ra | 50/60Hz |
Hiệu suất chuyển đổi kép | 92% |
Kiểu kết nối nguồn ra | (6)IEC-320-C13 + (2)IEC-320-C19 & Hard wired |
Có sẵn CB bảo vệ khối đầu ra trên UPS | Có |
Có sẵn CB đường Bypass Bảo trì trên UPS | Có |
Khả năng chịu quá tải | >200% trong 5 chu kì; 151-200% trong 1 giây; 121-150% trong 10 giây;105-130% trong 1 phút |
Thông số khối ắc quy gxt4-5000rt230 5000va / 4000w |
|
Số lượng x 12V x Dung tích ắc quy (Ah) | 20 x 12 x 5Ah |
Có khả năng thay thế nóng ắc quy | Có |
Thời gian sạc ắc quy ( đối với ắc quy trong) | 5 giờ đến 90% công suất sau khi đã xả 100% công suất tải |
Thời gian lưu điện | 9 phút ở tải 4KW (100% tải) ( đối với internal battery) |
Khả năng mở rộng Mudule ắc quy | 6 module ắc quy mở rộng |
Kích thước module ắc quy, W x D x H (mm) | 430 x 581 x 173 |
Khối lượng module ắc quy mở rộng (Kg) | 65 |
Môi trường hoạt động gxt4-5000rt230 5000va / 4000w | |
Nhiệt độ hoạt động (độ C) | 0 – 40 |
Nhiệt độ lưu kho (độ C) | -15 ~ 50 |
Độ ẩm hoạt động (%) | 0 – 95%, không ngưng tụ |
Độ cao hoạt động (m) | 1000m không bị giảm công suất |
Độ ồn (dB) | <55 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt sau; <50 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt trước và mặt bên |
Kích thước UPS, W x D x H (mm) | 430 x 574 x 217 |
Chiều cao (U) | 5 |
Khối lượng (kg) | 60 |
Bảo hành | 2 năm |
Hãng sản xuất | Thuộc G7 |
Xuất sứ | Trung Quốc |
Tiêu chuẩn | |
An toàn | IEC62040-1:2008 version, GS mark |
EMI/EMC/C-Tick EMC | IEC/EN/AS 62040-2 2nd Ed (Cat 2 – Table 6) |
ESD | IEC/EN EN61000-4-2, Level 4, Criteria A |
Radiated Susceptibility | IEC/EN EN61000-4-3, Level 3, Criteria A |
Electrical Fast Transient | IEC/EN EN61000-4-4, Level 4, Criteria A |
Bảo vệ chống sét | IEC/EN EN61000-4-5, Level 3, Criteria A |
Vận chuyển | ISTA Procedure 1E |

Lưu ý: Dòng gxt4-5000rt230 5000va / 4000w hiện nay đã ngừng sản xuất và được thay thế bằng dòng UPS GXT5-5000IRT5UXLN (01201973) với công suất 5000VA/5000W, giao diện thông minh và chuyên nghiệp hơn.
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Sương –
Giá UPS thế nào? thời gian đặt hàng bao lâu.
Ngoan –
UPS còn sản xuất không bạn
Hoàng Văn –
tư vấn thêm nhé