GXT5-5000IRT5UXLN giải pháp lưu điện an toàn và hiệu quả
Mô tả
GXT5-5000IRT5UXLN
UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN: Giải pháp an toàn và hiệu quả cho hệ thống điện của bạn.
UPS (Uninterruptible Power Supply) hay còn gọi là bộ lưu điện là thiết bị quan trọng giúp bảo vệ hệ thống điện khỏi các sự cố mất điện lưới, chập chờn điện áp, nhiễu điện,…
UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp và hộ gia đình đang tìm kiếm giải pháp lưu điện an toàn, hiệu quả và tiết kiệm chi phí.
Tính năng nổi bật
UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN cung cấp công suất 5 kVA, đáp ứng nhu cầu lưu điện cho các thiết bị điện có mức tiêu thụ cao như máy tính, máy chủ, thiết bị mạng, hệ thống camera giám sát,…
UPS có hiệu suất lên đến 94%, giúp tiết kiệm điện năng và giảm chi phí vận hành.
UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN được sản xuất bởi Vertiv, thương hiệu uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp giải pháp lưu điện, đảm bảo độ tin cậy và hoạt động ổn định trong thời gian dài.
UPS có thiết kế nhỏ gọn, đẹp mắt, phù hợp với mọi không gian lắp đặt.
UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN được trang bị màn hình LCD hiển thị đầy đủ thông tin về trạng thái hoạt động của UPS, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và điều khiển.
UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN được trang bị nhiều tính năng bảo vệ như bảo vệ quá tải, ngắn mạch, sét đánh, giúp bảo vệ an toàn cho các thiết bị điện được kết nối.
Lợi ích khi sử dụng UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN
UPS cung cấp nguồn điện dự phòng khi mất điện lưới, giúp bảo vệ hệ thống điện và các thiết bị điện khỏi bị hư hỏng.
UPS giúp duy trì hoạt động của hệ thống điện trong thời gian ngắn khi mất điện lưới, giúp giảm thiểu downtime và tăng năng suất công việc.
UPS giúp bảo vệ dữ liệu quan trọng trên máy chủ khỏi bị mất mát do mất điện lưới.
UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN giúp bảo vệ các thiết bị điện khỏi các tác hại của nhiễu điện và điện áp không ổn định, giúp tăng tuổi thọ của các thiết bị điện.
UPS giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa các thiết bị điện hư hỏng do mất điện lưới.
QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ GIÁM SÁT UPS LIEBERT GXT5-5000IRT5UXLN
Chế độ và cách thức vận hành UPS
Chế độ bình thường: Khi nguồn điện tiện ích bình thường, ở chế độ bình thường sử dụng bộ chỉnh lưu và bộ biến tần cung cấp nguồn điệp áp và tần số ổn định cho tải. Bộ sạc sạc pin ở chế độ bình thường. Trên mặt trước màn hình, báo chạy (xanh lá) bật, báo cảnh báo tắt, chuông báo im lặng.
Chế độ bypass: Chế độ đường tránh cung cấp nguồn điện cho tải là nguồn điện tiện ích nếu xảy ra quá tải hay lỗi xảy ra khi đang vận hành bình thường. Trên mặt trước màn hình, báo chạy (xanh lá) bật, báo cảnh báo (vàng) bật và chuông báo kêu bíp mỗi giây một lần. Ghi chú: Nếu nguồn điện tiện ích mất hay điện áp ngoài phạm vi cho phép khi chế độ đường tránh đang vận hành, UPS tắt nguồn và không thể cung cấp nguồn ra cho tải.
Chế độ battery: Chế độ battery cung cấp nguồn điện từ ắc quy cho tải nếu nguồn điện tiện ích mất hay điện áp vào vượt ngoài phạm vi cho phép. Trên mặt trước màn hình, báo chạy (xanh lá) bật, báo cảnh báo (vàng) bật, và chuông báo kêu bíp 1 lần mỗi giây. Màn hình LCD “hiện tại” hiển thị “chạy Pin”.
Ghi chú: Pin đã được sạc đầy trước khi giao hàng. Tuy nhiên, trong quá trình v ận chuyển và bảo quản xảy ra hao hụt dung lượng pin. Để bảo đảm đủ thời gian sao lưu, sạc Pin ít nhất 8 giờ trước khi chạy lần đầu. Tắt nguồn UPS khi đang ở chế độ Pin dẫn đến mất nguồn ra cho tải đang kết nối.
Ứng dụng
UPS Vertiv Liebert GXT5-5000IRT5UXLN được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
Văn phòng: Bảo vệ hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị mạng,…
Trung tâm dữ liệu: Bảo vệ hệ thống máy chủ, thiết bị lưu trữ dữ liệu,…
Ngành công nghiệp: Bảo vệ hệ thống điều khiển tự động, thiết bị sản xuất,…
Y tế: Bảo vệ hệ thống máy móc, thiết bị y tế,…
Viễn thông: Bảo vệ hệ thống trạm thu phát sóng, thiết bị mạng,…
STT |
Key Specs GXT5-5000IRT5UXLN |
Vertiv Liebert | |
A | Model (Part number) | Đơn vị | GXT5-5000IRT5UXLN (01201973) |
B | Công suất | kVA/kW | 5kVA/5kW |
C | Các tính năng nổi bật | ||
1 | Màn hình hiển thị LCD | Có | |
2 | Kiểu dáng | Rack-Tower | |
3 | Tính năng tắt khẩn cấp REPO | Có | |
4 | Có cấu hình linh hoạt | Có | |
5 | Thiết kế tính năng tiết kiệm điện ECO | Có | |
6 | Có chứng nhận Energy Star | Có | |
7 | Có tính năng thao tác bypass ngoài | Có | |
8 | Có khả năng tự phân tích lỗi khối ắc quy và khối điện tử, thiết kế dễ xử lý sự cố và bảo trì | Có | |
9 | Có sẵn phụ kiện Rail kit, Card quản lý tránh phát sinh chi phí cơ bản | Có | |
10 | Có lựa chọn quản lý và giám sát linh hoạt: có thể lấy tín hiệu giám sát qua USB, Card SMNP, Card Dry Contact..vv | Có | |
D | Khả năng hiển thị trên màn LCD | ||
11 | Khối output | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH) | |
12 | Tải tiêu thụ | Dung tích tải/ Công suất thực/ Công suất biểu kiến | |
13 | Khối Input | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH) | |
14 | Khối ắc quy | Dung tích ắc quy/ Thời gian lưu điện/ Điện áp | |
15 | Thời gian kể từ ngày sử dụng | Ngày/ Giờ/ Phút | |
E |
Thông số kĩ thuật |
||
I | Thông số đầu vào | ||
I.1 | Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy | Vac | 230Vac |
I.2 | Điện áp định mức đầu vào cài đặt | Vac | 200/208/220/230/240 Vac |
I.3 | Dải điện áp vào | Vac | 176 – 288 Vac |
I.4 | Tần số hoạt động | Hz | 50 hoặc 60 Hz |
I.5 | Dải tần số vào | Hz | 40-70 Hz |
I.8 | CB bảo vệ khối đầu vào trên UPS | Có | |
II | Thông số đầu ra | ||
II.1 | Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy | Vac | 230 |
II.2 | Hệ số công suất đầu ra | 1 | |
II.3 | Tần số đầu ra | Hz | 50/60 |
II.4 | Hiệu suất chuyển đổi kép AC – AC | % | Lên đến 94% |
II.5 | Khả năng chịu quá tải | % | >150% tải trong 200ms; 125 – 150% tải trong 60s; 105 – 125% trong 5 phút; liên tục khi ≤105% tải |
I.8 | CB bảo vệ khối đầu ra trên UPS | Có | |
III | Thông số ắc quy UPS | ||
III.1 | Số lượng battery 12V | 16 x 9 Ah | |
III.2 | Dòng sạc ắc quy | A | 2.25A (mặc định), tối đa 5A |
III.3 | Có khả năng thay thế nóng ắc quy | Có | |
III.4 | Thời gian lưu điện của UPS (100% tải) | phút | 7 |
III.5 | Thời gian lưu điện của UPS (50% tải) | phút | 18.5 |
III.6 | Khả năng mở rộng ắc quy để tăng thời gian lưu điện | Có | |
III.7 | Số lượng module ắc quy tối đa mở rộng | 10 module | |
III.8 | Khả năng tự động nhận biết ắc quy mở rộng | Có | |
IV | Thông số bypass | ||
IV.1 | Giới hạn | % | + 10%, +15%, +20%, mặc định +10% – 10%, – 15%, -20%, mặc định -15% |
I.8 | CB bảo vệ khối trên bypass trên UPS | Có | |
V |
Thông số chung |
||
V.1 | Nhiệt độ hoạt động | ° C | 0 – 40 ( không bị giảm công suất), lên đến 50 |
V.2 | Nhiệt độ lưu trữ | ° C | -15 đến 40 |
V.3 | Độ ẩm hoạt động | % | 0-95, không ngưng tụ |
V.4 | Độ cao hoạt động | m | Lên đến 3000m tại 25 °C không bị giảm công suất |
V.5 | Độ ồn | dB | < 55 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt trước và <50 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt bên và mặt sau |
V.6 | Kích thước, Rộng x Sâu x Cao | mm | 430 x 630 x 217 |
V.7 | Khối lượng | kg | 70.8 |
V.8 | Xuất xứ | Trung Quốc | |
V.9 | Thời gian bảo hành tiêu chuẩn của nhà sản xuất (bao gồm cả ắc quy) | 3 năm | |
VI | Thông số khối phân phối đầu ra | ||
VI.1 | Dòng điện định mức | A | 50 |
VI.2 | Cổng kết nối | 2 x ICE320 C19 16 A, 6 x C13 10 A | |
VII | Tiêu chuẩn | ||
VII.1 | An toàn | IEC62040-1:2008 version, GS mark | |
VII.2 | EMI/EMC/C-Tick EMC | IEC/EN/AS 62040-2 2nd Ed (Cat 2 ) | |
VII.3 | ESD | IEC/EN EN61000-4-2, Level 4, Criteria A | |
VII.4 | Radiated Susceptibility | IEC/EN EN61000-4-3, Level 3, Criteria A | |
VII.5 | Electrical Fast Transient | IEC/EN EN61000-4-4, Level 4, Criteria A | |
VII.6 | Surge Immunity | IEC/EN EN61000-4-5, Level 4, Criteria A | |
VII.7 | Vận chuyển | ISTA Procedure 1E |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Unitex –
Chất lượng rất tốt
Ring –
chất lượng tốt