Phòng server trái tim công nghệ của doanh nghiệp
Mô tả
Phòng server là không gian chuyên dụng để chứa các máy chủ, thiết bị mạng và các thiết bị lưu trữ dữ liệu khác. Đây được xem là trung tâm thần kinh của mọi hệ thống công nghệ thông tin, đảm bảo cho hoạt động liên tục và ổn định của doanh nghiệp.
Vai trò của phòng server:
Lưu trữ dữ liệu: Bảo quản an toàn và hiệu quả lượng lớn dữ liệu quan trọng của doanh nghiệp.
Xử lý dữ liệu: Thực hiện các tác vụ tính toán, phân tích dữ liệu, ứng dụng phần mềm.
Kết nối mạng: Là trung tâm kết nối các thiết bị mạng khác nhau trong hệ thống.
Đảm bảo hoạt động liên tục: Cung cấp dịch vụ không ngừng nghỉ cho các ứng dụng và người dùng.
Yêu cầu về phòng server
Vị trí: Nên đặt ở tầng trệt hoặc tầng hầm để tránh ảnh hưởng của các yếu tố bên ngoài.
Diện tích: Phù hợp với số lượng thiết bị và khả năng mở rộng trong tương lai.
Cấu trúc: Sàn chắc chắn, trần cao, tường xây bằng vật liệu không bắt lửa.
Hệ thống điện: Cung cấp nguồn điện ổn định, liên tục, có hệ thống UPS để đảm bảo an toàn cho thiết bị.
Hệ thống làm mát: Giúp duy trì nhiệt độ và độ ẩm phù hợp, tránh quá nhiệt cho thiết bị.
Hệ thống chống cháy: Trang bị các thiết bị báo cháy, chữa cháy tự động.
Hệ thống an ninh: Bảo vệ phòng server khỏi sự xâm nhập trái phép.
Thiết bị trong phòng server
Máy chủ: Là trái tim của phòng server, thực hiện các tác vụ tính toán và lưu trữ dữ liệu.
Model/ PN | MÔ TẢ SẢN PHẨM | SL |
Dell T150 |
DELL EMC POWEREDGE T150 – 01 Socket | 3 |
Form Factor | Tower up to 4x 3.5 None Hot Plug | 1 |
CPU | Intel Xeon E-2324G 3.1GHz, 8M cache, 4C/4T, turbo (65W) | 1 |
RAM | 8GB UDIMM 3200 ECC | 1 |
HDD | 2TB 7.2K RPM SATA 6Gbps 512n 3.5” Cabled Hard Drive | 1 |
Optical Drive | DVD+/-RW, SATA, Internal | 1 |
RAID Controller | S150 | 1 |
NIC | On-Board Dual Port 1Gb LOM | 1 |
Idrac | iDRAC9 Express | 1 |
Power Supply | Single Power Supply, 300W Cabled | 1 |
Dell T350 |
DELL EMC POWEREDGE T350 – 01 Socket | 2 |
Form Factor | Tower up to 8x 3.5″ Hot Plug | 1 |
CPU | Intel Xeon E-2324G 3.1GHz, 8M cache, 4C/4T, turbo (65W) | 1 |
RAM | 8GB DDR4 UDIMM 3200MT ECC | 1 |
HDD | 2TB 7.2K RPM SATA 6Gbps 512n 3.5” Cabled Hard Drive | 1 |
Optical Drive | DVD+/-RW, SATA, Internal | 1 |
RAID Controller | H755 | 1 |
NIC | Dual Port 1Gb LOM | 1 |
Idrac | iDRAC9 Express | 1 |
Power Supply | Single Power Supply, 600W | 1 |
Dell T550 |
DELL EMC POWEREDGE T550 – 02 Socket | 15 |
Form Factor | 5U Tower up to 8x 3.5 Hot Plug Hard Drives | 1 |
CPU | Intel Xeon Silver 4310 2.1G, 12C/24T, 18 MB Cache, Turbo, HT (120W) | 1 |
RAM | 16GB RDIMM, 3200MT/s ECC | 1 |
HDD | 4TB 7.2K RPM NLSAS 12Gbps 512n 3.5” Hot-plug Hard Drive | 1 |
Optical Drive | DVD +/-RW, SATA | 1 |
RAID Controller | PERC H755 Adapter | 1 |
NIC | BRC 5720 QP 1GBE | 1 |
Remote Management | iDRAC9,Enterprise | 1 |
Power Supply | Single Power Supply 1400W Hot-plug | 1 |
Dell R250 |
DELL EMC POWEREDGE R250 – 01 Socket | 5 |
Form Factor | 1U Rackmount up to 4 x 3.5″ | 1 |
CPU | Intel Xeon E-2324G 3.1GHz, 8M cache, 4C/4T, turbo (65W) | 1 |
RAM | 8GB UDIMM 3200 ECC (up to 64GB, 4 slots) , | 1 |
HDD | 2TB 7.2K RPM SATA 6Gbps 512n 3.5” Cabled Hard Drive | 1 |
Optical Drive | DVD+/-RW Internal Drive | 1 |
RAID Controller | S150 | 1 |
NIC | BC5720 Dual Port 1GbE LOM | 1 |
Remote Management | iDRAC 9 Express | 1 |
Power Supply | Power Supply 450W | 1 |
Dell R450 |
DELL EMC POWEREDGE R450 – 02 Socket | 10 |
Form Factor | 1U Rackmount up to 8×2.5″ Hot Plug Hard Drives | 1 |
CPU | Intel Xeon Silver 4310 2.1G, 12C/24T, 18 MB Cache, Turbo, HT (120W) | 1 |
RAM | 16GB RDIMM, 3200MT/s, Dual Rank | 1 |
HDD | 1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive | 1 |
Optical Drive | DVD | 1 |
RAID Controller | PERC H755 Adapter | 1 |
NIC | Dual Port On-Board LOM 1GbE | 1 |
Idrac | iDRAC9 Enterprise | 1 |
Power Supply | Hot Plug Power Supply 800W | 2 |
Dell R650xs |
DELL EMC POWEREDGE R650xs – 02 Socket | 15 |
Form Factor | 1U Rackmount up to 8×2.5″ Hot Plug Hard Drives | 1 |
CPU | Intel Xeon Silver 4310 2.1G, 12C/24T, 18 MB Cache, Turbo, HT (120W) | 1 |
RAM | 32GB RDIMM, 3200MT/s, Dual Rank | 1 |
HDD | 1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive | 1 |
Optical Drive | DVD-ROM | 1 |
RAID Controller | PERC H755 Adapter | 1 |
NIC | DP 1GbE LOM + BC5720QP 1GbE OCP | 1 |
Idrac | iDRAC9 Enterprise | 1 |
Power Supply | Hot Plug Power Supply 800W | 2 |
Dell R750 |
DELL EMC POWEREDGE R750 – 02 Socket | 6 |
Form Factor | 2U Rackmount up to 24×2.5″ Hot Plug Hard Drives | 1 |
CPU | Intel Xeon Silver 4310 2.1G, 12C/24T, 18 MB Cache, Turbo, HT (120W) | 1 |
RAM | 16GB RDIMM, 3200MT/s, Dual Rank | 1 |
HDD | 1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive | 1 |
Optical Drive | DVD+/-RW | 1 |
RAID Controller | PERC H755 Adapter | 1 |
NIC | DP 1GbE LOM + BC5720QP 1GbE OCP | 1 |
Idrac | iDRAC9 Enterprise | 1 |
Power Supply | Hot Plug Power Supply 1400W | 2 |
Dell R750xs |
DELL EMC POWEREDGE R750xs – 02 Socket | 15 |
Form Factor | 2U Rackmount up to 8×3.5″ Hot Plug Hard Drives | 1 |
CPU | Intel Xeon Silver 4310 2.1G, 12C/24T, 18 MB Cache, Turbo, HT (120W) | 1 |
RAM | 16GB RDIMM, 3200MT/s, Dual Rank | 1 |
HDD | 4TB 7.2K RPM NLSAS 12Gbps 512n 3.5” Hot-plug Hard Drive | 1 |
Optical Drive | DVD+/-RW | 1 |
RAID Controller | PERC H755 Adapter | 1 |
NIC | DP 1GbE LOM + BC5720QP OCP | 1 |
Idrac | iDRAC9 Enterprise | 1 |
Power Supply | Hot Plug Power Supply 800W | 2 |
Dell R660xs |
DELL EMC POWEREDGE R660xs – 02 Socket | 10 |
Form Factor | 1U Rackmount up to 8×2.5″ Hot Plug Hard Drives | 1 |
CPU | Intel Xeon Silver 4410Y Processor 30M Cache, 2.00 GHz | 1 |
RAM | 16GB RDIMM, 4800MT/s DDR5 | 1 |
HDD | 1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive | 1 |
RAID Controller | PERC H755 Adapter | 1 |
NIC | BC5720QP OCP | 1 |
Idrac | iDRAC9 Enterprise | 1 |
Power Supply | Hot Plug Power Supply 800W | 2 |
Dell R760xs |
DELL EMC POWEREDGE R760xs – 02 Socket | 8 |
Form Factor | 2U Rackmount up to 16×2.5″ Hot Plug Hard Drives | 1 |
CPU | Intel Xeon Silver 4410Y Processor 30M Cache, 2.00 GHz | 1 |
RAM | 16GB RDIMM, 4800MT/s DDR5 | 1 |
HDD | 1.2TB 10K RPM SAS 12Gbps 512n 2.5in Hot-plug Hard Drive | 1 |
RAID Controller | PERC H755 Adapter | 1 |
NIC | BC5720QP OCP | 1 |
Idrac | iDRAC9 Enterprise | 1 |
Power Supply | Hot Plug Power Supply 800W | 2 |
Thiết bị mạng: Switch, router, firewall để kết nối các thiết bị trong mạng.
Thiết bị lưu trữ: SAN, NAS để lưu trữ dữ liệu.
UPS: Cung cấp nguồn điện dự phòng khi mất điện.
Model và Part Number Bộ lưu điện ITA2
01201745 | ITA-05k00AE1102P00 | Liebert ITA2 5KVA/5KW 230V LCD standard model |
01201734 | ITA-05k00AL1102P00 | Liebert ITA2 5KVA/5KW 230V LCD long backup model |
01201747 | ITA-06k00AE1102P00 | Liebert ITA2 6KVA/6KW 230V LCD standard model |
01201736 | ITA-06k00AL1102P00 | Liebert ITA2 6KVA/6KW 230V LCD long backup model |
01202670 | ITA2 5K (long backup) ITA-05k00AL1102P00 |
Liebert ITA2 5KVA/5KW UPS 230V LCD long backup model (included IS-UNITY-DP SNMP/Web Card, connection cable & mounting rail kits) |
01202671 | ITA2 6K (long backup) ITA-06k00AL1102P00 |
Liebert ITA2 6KVA/6KW UPS 230V LCD long backup model (included IS-UNITY-DP SNMP/Web Card, connection cable & mounting rail kits) |
01201749 | ITA-10k00AEA102P00 | Liebert ITA2 10KVA/10KW 230/400V LCD standard model |
01201737 | ITA-10k00ALA102P00 | Liebert ITA2 10KVA/10KW 230/400V LCD long backup model |
01202672 | ITA2 10K (long backup) ITA-10k00ALA102P00 |
Liebert ITA2 10KVA/10KW UPS 230/400V LCD long backup model (included IS-UNITY-DP SNMP/Web Card, connection cable & mounting rail kits) |
01201751 | ITA-16k00AE3A02P00 | Liebert ITA2 16KVA/16KW 400V LCD standard model |
01201739 | ITA-16k00AL3A02P00 | Liebert ITA2 16KVA/16KW 400V LCD long backup model |
01202682 | ITA2 16K (long backup) ITA-16k00AL3A02P00 |
Liebert ITA2 16KVA/16KW UPS 400V LCD long backup model (included IS-UNITY-DP SNMP/Web Card, connection cable & mounting rail kits) |
01201753 | ITA-20k00AE3A02P00 | Liebert ITA2 20KVA/20KW UPS 400V LCD standard model |
01201740 | ITA-20k00AL3A02P00 | Liebert ITA2 20KVA/20KW UPS 400V LCD long backup model |
01202683 | ITA2 20K (long backup) ITA-20k00AL3A02P00 |
Liebert ITA2 20KVA/20KW UPS 400V LCD long backup model (included IS-UNITY-DP SNMP/Web Card, connection cable & mounting rail kits) |
Hệ thống làm mát: Điều hòa không khí, quạt làm mát.
Technical Specifications | |||||
Parameters | P1030 | P1040 | P1050(S)* | P1050(D)** | P2060 |
Dimensions (W×D×H) (mm) | 930 × 995 × 1975 | 1130 × 995 × 1975 | 1830 × 995 × 1975 | ||
Operational Weight (kg) | 360 | 420 | 440 | 470 | 660 |
Test Condition : Return air temp at 24°C DB/17°C WB & condensing temperature : 45°C | |||||
Net Cooling Capacity (kW) (downflow) | 31.1 | 41.8 | 49.2 | 48.9 | 62.3 |
Net Cooling Capacity (kW) (upflow) | 30.9 | 41.6 | 48.9 | 48.6 | 62 |
Air Flow (m³/h) | 10100 | 12500 | 13600 | 13600 | 20200 |
No of Compressor***& Fan | 1 & 1 | 1 & 1 | 1 & 1 | 2 & 1 | 2 & 2 |
Type of filter | Dry media type (G4 rating) – Standard | ||||
Electrical Characteristics | 400V (-15% ~+10%), 3Ph + N ~50Hz | ||||
Parameters | P2070 | P2080 | P2090 | P2100 | |
Dimensions (W×D×H) (mm) | 1830 × 995 × 1975 | 2230 × 995 × 1975 | |||
Operational Weight (kg) | 670 | 740 | 770 | 780 | |
Test Condition : | Return air temp at 24°C DB/17°C WB & condensing temperature : 45°C | ||||
Net Cooling Capacity (kW) (downflow) | 71.3 | 83.7 | 86.8 | 98.3 | |
Net Cooling Capacity (kW) (upflow) | 71 | 83.1 | 86.2 | 97.7 | |
Air Flow (m³/h) | 21200 | 25000 | 25600 | 27200 | |
No of Compressor***& Fan | 2 & 2 | 2 & 2 | 2 & 2 | 2 & 2 | |
Type of filter | Dry media type (G4 rating) – Standard | ||||
Electrical Characteristics | 400V (-15% ~+10%), 3Ph + N ~50Hz | ||||
Note: *50 kW model with single refrigerant circuit **50 kW model with dual refrigerant circuits ***Hermetic fixed scroll compressor with R410A refrigerant – In Evaporator microchannel coil is used for better performance. – Each coil module consists EEV as standard – Infrared humidifier & single stage heaters are standard – For details, please refer technical manual of PEX3 – Specification are subject to change without any prior notice. |
Hệ thống báo cháy: Cảm biến nhiệt độ, khói, bình chữa cháy.
1 | Cylinder Assembly, 200 lb. (90.7 kg) Capacity 2” Valve. With LLI; UL, FM. Filled /w 186 lbs. Agent in Storage Containers Filled at Factory Bình chứa khí FM200 đã bao gồm khí |
KIDDE-FENWAL | 90-100201-101 | 1 | Set | USA | C/O USA |
2 | Discharge Nozzle 360 Deg Van xả khí |
KIDDE-FENWAL | 90-1940XX-XXX | 3 | Set | USA | C/O USA |
3 | Electric Control Head, Stackable, 24 VDC (Ex. Proof) Bộ kích xả tự động dùng cho bình 40lbs – 200lbs |
KIDDE-FENWAL | 82-486500-010 | 1 | Set | USA | C/O USA |
4 | Lever Operated Control Head Bộ kích xả khí bằng tay dùng với bộ Electric Control Head Stackable |
KIDDE-FENWAL | WK-870652-000 | 1 | Set | USA | C/O USA |
5 | Valve Outlet Adapter 2”: khớp nối dùng cho bình 200lbs-350lbs | KIDDE-FENWAL | WK-283905-000 | 1 | Set | USA | C/O USA |
6 | Cylinder Supervisory Pressure Switch for 1.5″ and 2″ valves Bộ giám sát áp lực dùng cho bình 40lbs-350lbs |
KIDDE-FENWAL | 06-118262-001 | 1 | Set | USA | C/O USA |
7 | Kidde AEGIS Single Hazard Agent Releasing Panel. 24VDC / 240AC. Tủ điều khiển trung tâm |
KIDDE-FENWAL | 84-732001-901 | 1 | set | USA | C/O USA |
8 | ESL/Interlogix Model 711U Two Wire Photoelectric Smoke Detector Photoelectric head only. Uses base 701U or 702U, sold separately. Note: UL Listed, Not cUL Listed. Đầu báo khói quang loại mới |
KIDDE-FENWAL | 711U | 4 | set | china | C/O USA |
9 | Standard Base Đế dùng cho đầu báo 711U | KIDDE -FENWAL |
701U | 4 | set | china | C/O USA |
10 | THD-7052 Electronic 135°F Fixed w/15°F ROR Heat Detector | KIDDE -FENWAL |
70-520000-001 | 4 | set | JAPAN | C/O USA |
11 | 2WB 2 Wire Standard Base | KIDDE -FENWAL |
70-501000-001 | 4 | set | JAPAN | C/O USA |
12 | 6” Motor Bell 24DC Chuông báo động |
KIDDE -FENWAL |
MBA-6-24 | 1 | set | USA | C/O USA |
13 | Eaton Wheelock MT-24MCW-FR Multi Tone-Multi Candela Strobe 24 VDC 15/30/75/110 cd (FIRE), Wall mount, Red, Sync/Non-Sync. Replaces 75-000015-001, 75-000018-001 and 70030456. Tổ hợp đèn còi báo động |
KIDDE -FENWAL |
MT-24MCW-FR | 1 | set | USA | C/O USA |
14 | Kidde 3300 Dual Action Pull Station SPST Switch Bộ xả khí khẩn cấp |
KIDDE -FENWAL |
84-330001-001 | 1 | set | CHINA | C/O USA |
15 | Suppression Abort Station Bộ tạm dừng xả khí |
KIDDE -FENWAL |
84-878752-010 | 1 | set | USA | C/O USA |
16 | FM200 guide Bảng hướng dẫn FM200 |
Local | 1 | Set | Viet Nam | ||
17 | Battaries 7AH | SAITE | 2 | Set | Viet Nam | ||
18 | Strap Cylinder Giá đỡ bình |
Local | 1 | Set | Viet Nam | ||
19 | Signage FM200 Biển báo FM200 |
Local | 1 | Set | Viet Nam | ||
20 | Cable & Accessories Cáp tín hiệu và vật tư triển khai |
Viet Nam | 1 | Lot | Viet Nam | ||
21 | Gas pipe & Accessories Đường ống dẫn khí và phụ kiện |
Local | 1 | Lot | Viet Nam | ||
22 | Chi phí kiểm định PCCC | 1 | Lot | ||||
23 | Nhân công triển khai lắp đặt tại Hà Nội cho bình từ 200lbs -350lbs | Viet Nam | 1 | Lot | |||
CỘNG | |||||||
Thuế VAT (10%) | |||||||
TỔNG CỘNG | |||||||
CÁC ĐIỀU KHOẢN THƯƠNG MẠI |
|||||||
– Giá trên đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển giao nhận tại Tp.HCM. | |||||||
– Bảo hành lắp đặt 12 tháng, bảo hành thiết bị theo tiêu chuẩn của nhà SX | |||||||
– Thanh toán: 50% đặt hàng, 40% trước khi giao hàng, 10% sau khi hoàn thành lắp đặt | |||||||
– Thời gian giao hàng: Hàng có sẵn giao trong vòng 3 ngày. Nếu hết hàng cần nhập bình khí trong 10-12 tuần, các thiết bị khác cần 6-8 tuần | |||||||
– Báo giá có giá trị trong vòng 15 ngày. |
Hệ thống giám sát: Camera, hệ thống báo động.
Các thành phần chính của hệ thống báo động Risco
– Bảng điều khiển: Là bộ não của hệ thống, có chức năng thu thập tín hiệu từ các thiết bị cảm biến, xử lý và kích hoạt báo động khi cần thiết.
– Cảm biến: Có nhiều loại cảm biến khác nhau như cảm biến phát hiện chuyển động, cửa mở, vỡ kính, rò rỉ khí gas, v.v.
– Thiết bị báo động: Có thể là chuông báo động, đèn báo động, hoặc thông báo qua tin nhắn SMS, cuộc gọi điện thoại, hoặc ứng dụng trên điện thoại thông minh.
Một số lưu ý khi thiết kế và vận hành phòng server
Lựa chọn vị trí: Tránh các khu vực ẩm ướt, có nhiều bụi bẩn, gần nguồn nhiệt.
Thiết kế hệ thống thông gió: Đảm bảo không khí lưu thông tốt, tránh quá nóng.
Lắp đặt hệ thống báo động: Phát hiện sớm các sự cố như cháy, trộm.
Thường xuyên bảo trì: Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị định kỳ.
Sao lưu dữ liệu: Thực hiện sao lưu dữ liệu thường xuyên để phòng ngừa mất mát dữ liệu.
Kết luận:
Phòng server đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo hoạt động liên tục và ổn định của hệ thống công nghệ thông tin. Việc thiết kế và vận hành phòng server một cách khoa học sẽ giúp bảo vệ dữ liệu, tăng hiệu suất làm việc và giảm thiểu rủi ro.
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Tin –
tư vấn thêm