Ups 80kva price MTP 80KVA năm 2025
Mô tả
Vertiv Liebert MTP series is ideally suited for:
– Commercial buildings
– Logistics
– Facilities
– Retail and E-Commerce
– Education institutions
– Financial institutions
Main advantages:
– Compact footprint with internal runtime configuration (applicable for up to 40 kVA).
No need to install external batteries
– Unity output power factor for additional power availability
– Up to 95.5% efficiency in Double Conversion Mode
– Up to 98.5% efficiency in Eco Mode
– Powerful charging capability in minimum battery recharging time
– Wide input voltage range, reducing battery operation and extending battery lifetime
– 0.99 input power factor avoid the over sizing of the supply system
– Integrated switch assembly
– High overload capability

UPS MTP 80KVA là một trong những dòng sản phẩm UPS công nghiệp hàng đầu, cung cấp nguồn điện ổn định và liên tục cho các thiết bị điện tử quan trọng. Với công suất lớn 80kVA, UPS MTP 80KVA đáp ứng nhu cầu của các hệ thống máy tính, trung tâm dữ liệu, thiết bị y tế và các ứng dụng công nghiệp khác.
Đặc điểm nổi bật của UPS MTP 80KVA
– Công suất lớn: Với công suất 80kVA, UPS MTP 80KVA có khả năng cung cấp nguồn điện cho nhiều thiết bị tiêu thụ điện năng lớn.
– Hiệu suất cao: Công nghệ tiên tiến giúp UPS MTP đạt hiệu suất chuyển đổi cao, giảm tổn thất năng lượng và tiết kiệm chi phí vận hành.
– Độ tin cậy cao: Thiết kế mô đun hóa, linh kiện chất lượng cao và hệ thống giám sát thông minh giúp tăng cường độ tin cậy và khả năng sẵn sàng của hệ thống.
– Bảo vệ toàn diện: UPS MTP cung cấp nhiều tính năng bảo vệ như bảo vệ quá tải, ngắn mạch, quá áp, thấp áp, giúp bảo vệ thiết bị được kết nối.
– Dễ dàng quản lý: Giao diện người dùng trực quan và các công cụ quản lý từ xa giúp đơn giản hóa quá trình vận hành và bảo trì.
Technical Specifications Ups 80kva price MTP 80KVA |
|
Nominal Rating (kVA/kW) | 80 KW |
Input | |
Nominal Input Voltage (V) | 380/400/415 VAC 3-Phase, 4 Wire |
Input Voltage Range (V) | 110 to 300 VAC @ 50% load; 184 to 276 VAC @ 100% load For 60-100-120-160-200kVA: 305 ~ 478; 208 ~ 304 (output derated below 70%) |
Nominal Input Frequency (Hz) | 50/60 |
Input Frequency Range (Hz) | 40-70 For 60-100-120-160-200kVA: 46Hz ~ 54 Hz @ 50Hz system 56Hz ~ 64 Hz @ 60Hz system |
Input Power Factor (kW/kVA)* | 0.99 |
Current THD at full linear load (THDi%)* | <4 |
Battery No of Battery Blocks |
32 |
Output | |
Nominal Output Voltage (V) | 380/400/415 VAC (3-Phase) |
Nominal Output Frequency (Hz) | 50/60 |
Maximum Active Power (kW) | 80 |
Voltage Harmonic Distortion (%) | <1% for linear loads <5% for non-linear loads |
Overload Capacity at 25 °C | 100% ~ 110%, 60 min; 111% ~ 125%, 10 min; 126% ~ 150%, 1 min; >150%, 200 ms |
Efficiency | |
Double Conversion Mode* | Up to 95.5% |
ECO Mode | Up to 98.5% |
Dimensions and Weight | |
Dimensions (D x W x H) in mm |
790 x 360 x 1010 |
Weight (kg) | 113 kg |
General Nosie at 1 m (dBA)* |
< 75 |
Operating Temperature (°C) | 0 ~ 40 |
Relative Humidity (%RH) | 0 to 95, non-condensing |
Altitude (m) | 0 to 1000 without derating |
Protection level IEC (60529) | IP20 |
General and safety requirements for UPS | IEC/EN 62040-1 |
EMC requirements for UPS | IEC/EN 62040-2, Category C3 |

Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
1e –
inbox giá
UPS –
Giá thế nào
Huong –
Inbox giá
Huynh –
inbox giá