UPS Vertiv 200KVA
Mô tả
UPS Vertiv 200KVA là một hệ thống nguồn điện liên tục (Uninterruptible Power Supply – UPS) do hãng Vertiv sản xuất, có công suất định mức 200KVA (tương đương 200.000 VA). Đây là thiết bị được thiết kế để cung cấp nguồn điện ổn định, không bị gián đoạn cho các hệ thống quan trọng như trung tâm dữ liệu, cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin, nhà máy sản xuất, bệnh viện hoặc các ứng dụng công nghiệp yêu cầu độ tin cậy cao.
Một số đặc điểm chính của UPS Vertiv 200KVA:
Chức năng chính:
Bảo vệ nguồn điện: Cung cấp điện dự phòng tức thời khi mất điện lưới, đảm bảo thiết bị không bị gián đoạn.
Ổn định điện áp: Điều chỉnh và lọc nhiễu điện, bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố như sụt áp, tăng áp hoặc nhiễu điện từ.
Chuyển đổi kép trực tuyến (Online Double Conversion): Loại UPS này chuyển đổi dòng điện từ AC sang DC và ngược lại, đảm bảo nguồn điện sạch và ổn định.
Ứng dụng:
Phù hợp cho các hệ thống lớn như data center, máy chủ, thiết bị y tế, hoặc các dây chuyền sản xuất công nghiệp.
Đáp ứng nhu cầu của các cơ sở có tải điện lớn và yêu cầu thời gian hoạt động liên tục (uptime) cao.
Thông số kỹ thuật của UPS Vertiv 200KVA Liebert EXL S1 200kVA
Hãng sản xuất: Vertiv (Liebert)
Dòng sản phẩm: EXL S1
Công suất: 200 kVA / 200 kW (với hệ số công suất đầu ra là 1)
Loại: UPS Online chuyển đổi kép (Double Conversion)
Đầu vào:
Điện áp danh định: 380/400/415 VAC (3 pha, 4 dây + dây tiếp địa)
Dải điện áp đầu vào:
Ở tải đầy: Điện áp danh định ±10%
Ở tải giảm: Có thể rộng hơn (ví dụ: 200 – 477 VAC)
Tần số danh định: 50/60 Hz
Dải tần số đầu vào: ±5 Hz (có thể điều chỉnh)
Hệ số công suất đầu vào: > 0.99
Tổng độ méo hài dòng điện đầu vào (THDi): < 3%
Đầu ra:
Điện áp danh định: 380/400/415 VAC (3 pha, 4 dây + dây tiếp địa) (có thể lựa chọn)
Công suất: 200 kVA / 200 kW
Tần số: Đồng bộ với đầu vào hoặc 50/60 Hz ± 0.1% (khi hoạt động ở chế độ ắc quy)
Độ méo hài điện áp (THDv): < 1% với tải tuyến tính 100%
Khả năng chịu quá tải:
-
- 110% tải liên tục
- 125% tải trong 10 phút
- 150% tải trong 1 phút
Hệ số đỉnh dòng điện: 3:1
Ắc quy:
Điện áp DC danh định: Tùy thuộc vào cấu hình ắc quy (thường là ±240 VDC hoặc ±480 VDC)
Loại ắc quy hỗ trợ: VRLA (ắc quy chì-axit van kín) và Lithium-ion
Quản lý ắc quy: Hệ thống quản lý ắc quy thông minh (BMS) tùy chọn cho ắc quy Lithium-ion, bù nhiệt độ, kiểm tra ắc quy tự động.
Thời gian lưu điện: Phụ thuộc vào dung lượng ắc quy và tải kết nối. Cần được tính toán cụ thể theo yêu cầu.
Hiệu suất:
Chế độ chuyển đổi kép (Double Conversion): Lên đến 97%
Chế độ ECO (Economy): Lên đến 99%
Giao tiếp và Quản lý:
Bảng điều khiển: Màn hình cảm ứng LCD đa ngôn ngữ
Cổng giao tiếp: RS232, USB
Khe cắm mở rộng: Cho các card giao tiếp tùy chọn (ví dụ: SNMP, Modbus, dry contact)
Phần mềm quản lý: Liebert Power Insight (tùy chọn)
Kích thước và Trọng lượng (tham khảo):
Kích thước (Rộng x Sâu x Cao): Khoảng (tùy thuộc vào cấu hình)
Trọng lượng: Khoảng (tùy thuộc vào cấu hình và ắc quy)
Điều kiện hoạt động:
Nhiệt độ hoạt động: 0°C đến +40°C (có thể giảm công suất ở nhiệt độ cao hơn)
Độ ẩm tương đối: 0% đến 95% (không ngưng tụ)
Độ cao hoạt động: Lên đến 1000 mét trên mực nước biển (có thể giảm công suất ở độ cao lớn hơn)
Tiêu chuẩn:
Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và EMC quốc tế.

Technical Data Liebert EXL S1 200KVA |
|
UPS UNIT | 200 KVA/ 200 KW |
14.1 Primary Input | |
Nominal voltage(3) (V) | 400 (3Ph or 3Ph + N)(3) |
Input voltage range w/o battery discharge (V) | 200(4) to 460 |
Nominal frequency (Hz) | 50 (60 selectable) |
Power factor @ nominal load & nominal input conditions(2) | ≥ 0.99 |
Input current distortion @ nominal input conditions(2) & max input current(5) | ≤3 |
Walk in/Soft start (seconds) | 15 (1 to 90 selectable) |
Rectifier Hold-Off (seconds) | 10 (1 to 90 selectable) |
Inrush current / Imax input | ≤1 |
14.2 Battery | |
Permissible battery voltage range (V) | 396 to 700 |
Recommended no. of cells: | |
VRLA | 240-300 |
WET | 240-300 |
NiCd | 375-468 |
VRLA float voltage for VRLA @ 20°C (V/cell) | 2.27 |
End cell voltage for VRLA (V/cell) | 1.65 |
Float voltage temperature compensation | -0.11% per °C |
DC ripple current in float mode for a 10 min autonomy as per VDE0510(5) | <0.05C10 |
Float Voltage stability in steady state condition (%) | ≤1 |
DC ripple voltage without battery (%) | ≤1 |
Optimum battery temperature (°C) | 15 to 25 |
Battery recharge current setting range for 240 cells @ 400V input voltage & nominal output load(2) (A) | Up to 55 |
Battery recharge current setting range for 264 cells @ 400V input voltage & maximum output load (PF=1)(2) (A) | Up to 17 |
Battery Switch | Not included |
Remote Battery Disconnect | Optional |
Hệ thống cung cấp điện liên tục Liebert EXL S1 có thể kết nối song song cho các cấu hình nhiều mô-đun giữa các thiết bị có cùng công suất. Liebert EXL S1 có thể được kết nối song song với tối đa 8 thiết bị, trong đó các thiết bị riêng lẻ có thể được bảo dưỡng trong khi các thiết bị còn lại tiếp tục cấp điện cho tải. Thiết bị Liebert EXL S1 vẫn tiếp tục hoạt động ngay cả khi được nâng cấp lên hệ thống song song vì quá trình nâng cấp được thực hiện thông qua cài đặt phần mềm.
Liebert EXL S1 có thể hỗ trợ cả cấu hình song song phân tán và tập trung, cung cấp khả năng tiết kiệm năng lượng tối đa thông qua chế độ chuyển đổi kép và ECO thông minh, cho phép vận hành với hiệu suất hệ thống lên tới 99%. Có thể tiết kiệm thêm một số năng lượng cho hoạt động của hệ thống song song bằng cách kích hoạt tính năng song song thông minh Liebert EXL S1
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.