Yêu cầu kỹ thuật gói thầu dây cáp điện
Dây cáp điện
CU/XLPE/PVC
4x35mm2
4x25mm2,
4x16mm2
4x10mm2
3x6mm2….
0,6Kv/1Kv
Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Mô tả
Yêu cầu kỹ thuật gói thầu dây cáp điện
STT | Danh mục thiết bị, vật tư | Đặc tính kỹ thuật thiết bị, vật tư đáp ứng tối thiểu | Đặc tính kỹ thuật thiết bị, vật tư dự thầu |
Dây Cáp điện |
Chào thầu đầy đủ các loại dây theo yêu cầu của bảng chi tiết hạng mục xây lắp chương IV E-HSMT. Nêu rõ ràng nhãn hiệu, nguồn gốc xuất xứ | Chào thầu đầy đủ các loại dây theo yêu cầu của bảng chi tiết hạng mục xây lắp chương IV E-HSMT. Nêu rõ ràng nhãn hiệu, nguồn gốc xuất xứ | |
Tuân thủ một số yêu cầu kỹ thuật chính như sau: | Tuân thủ một số yêu cầu kỹ thuật chính như sau: | ||
2.1 | Dây cáp điện CU/XLPE/PVC 4x35mm2 4x25mm2, 4x16mm2 4x16mm2…. 0,6Kv/1Kv |
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC + Ruột dẫn: Đồng 99,99% + Số lõi: 4 + Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2. + Mặt cắt danh định: Từ 0,75 mm2 đến 800 mm2 + Điện áp danh định: 0,6/1 kV + Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa: 700C “+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây: * 140 oC với mặt cắt lớn hơn 300mm2 . * 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2″ Đảm bảo yêu cầu theo thiết kế. Đạt TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228 |
+ Quy cách: Cu/XLPE/PVC + Ruột dẫn: Đồng 99,99% + Số lõi: 4 + Kết cấu: Nhiều sợi bện tròn/Tròn có ép nén cấp 2. + Mặt cắt danh định: Từ 0,75 mm2 đến 800 mm2 + Điện áp danh định: 0,6/1 kV + Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép tối đa: 700C “+ Nhiệt độ cực đại cho phép khi ngắn mạch với thời gian không quá 5 giây: * 140 oC với mặt cắt lớn hơn 300mm2 . * 160 oC với mặt cắt nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2″ Đảm bảo yêu cầu theo thiết kế. Đạt TCVN 5935-1/ IEC 60502-1; TCVN 6612/ IEC 60228 |
2.2 |
Dây cáp điện 01 lõi đồng Cu/PVC các loại |
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ thiết kế – Đạt tiêu chuẩn TCVN 5935 hoặc TCVN 6610 | Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ thiết kế – Đạt tiêu chuẩn TCVN 5935 hoặc TCVN 6610 |
2.3 | Dây dẫn điện nhiều lõi đồng Cu/PVC các loại loại | Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ thiết kế | Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ thiết kế |
– Đạt tiêu chuẩn TCVN 6610:2014 hoặc IEC60227 | – Đạt tiêu chuẩn TCVN 6610:2014 hoặc IEC60227 | ||
2.4 | Ống HDPE | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế |
2.6 | Ống nhựa luồn dây các loại | Nhựa uPVC, dễ dàng uốn nguội và định hình dộ cong theo ý muốn, chịu áp lực cao, chịu nhiệt cao có khả năng chống cháy, không bốc cháy thành ngọn lửa khi đốt |
Nhựa uPVC, dễ dàng uốn nguội và định hình dộ cong theo ý muốn, chịu áp lực cao, chịu nhiệt cao có khả năng chống cháy, không bốc cháy thành ngọn lửa khi đốt |
3 |
Thiết bị đóng cắt các loại |
Chào thầu đầy đủ các loại dây theo yêu cầu của bảng chi tiết hạng mục xây lắp chương IV E-HSMT. Nêu rõ ràng nhãn hiệu, nguồn gốc xuất xứ | Chào thầu đầy đủ các loại dây theo yêu cầu của bảng chi tiết hạng mục xây lắp chương IV E-HSMT. Nêu rõ ràng nhãn hiệu, nguồn gốc xuất xứ |
3.1 | Aptomat MCCB | MCCB phải hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao tới 40ºC. | MCCB phải hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao tới 40ºC. |
Các tiếp điểm là loại hợp kim bạc không hàn. Có chỉ thị ‘ON’ và ‘OFF’ tương ứng với vị trí của tiếp điểm. | Các tiếp điểm là loại hợp kim bạc không hàn. Có chỉ thị ‘ON’ và ‘OFF’ tương ứng với vị trí của tiếp điểm. | ||
Phải có nút nhấn ngắt cơ tại MCCB. | Phải có nút nhấn ngắt cơ tại MCCB. | ||
Đầu nối phải thích hợp cho cả kiểu nối thanh cái lẫn kiểu nối cáp mà không cần phải dùng thêm bất kỳ gá đỡ nào. Đầu nối thích hợp với dây dẫn 70 ºC. | Đầu nối phải thích hợp cho cả kiểu nối thanh cái lẫn kiểu nối cáp mà không cần phải dùng thêm bất kỳ gá đỡ nào. Đầu nối thích hợp với dây dẫn 70 ºC. | ||
Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | ||
3.2 |
Aptomat MCB |
MCB phải hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao tới 40ºC. | MCB phải hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm và nhiệt độ cao tới 40ºC. |
Các tiếp điểm là loại hợp kim bạc không hàn. Có chỉ thị ‘ON’ và ‘OFF’ tương ứng với vị trí của tiếp điểm. | Các tiếp điểm là loại hợp kim bạc không hàn. Có chỉ thị ‘ON’ và ‘OFF’ tương ứng với vị trí của tiếp điểm. | ||
Phải có nút nhấn ngắt cơ tại MCB. | Phải có nút nhấn ngắt cơ tại MCB. | ||
Đầu nối phải thích hợp cho cả kiểu nối thanh cái lẫn kiểu nối cáp mà không cần phải dùng thêm bất kỳ gá đỡ nào. Đầu nối thích hợp với dây dẫn 70 ºC. | Đầu nối phải thích hợp cho cả kiểu nối thanh cái lẫn kiểu nối cáp mà không cần phải dùng thêm bất kỳ gá đỡ nào. Đầu nối thích hợp với dây dẫn 70 ºC. | ||
Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | ||
4 |
Công tắc |
Đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế và phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành TCVN | Đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế và phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành TCVN |
Chào thầu đầy đủ các loại dây theo yêu cầu của bảng chi tiết hạng mục xây lắp chương IV E-HSMT. Nêu rõ ràng nhãn hiệu, nguồn gốc xuất xứ | Chào thầu đầy đủ các loại dây theo yêu cầu của bảng chi tiết hạng mục xây lắp chương IV E-HSMT. Nêu rõ ràng nhãn hiệu, nguồn gốc xuất xứ | ||
4.1 | Công tắc 1 hạt 1 chiều có đèn Led (loại lắp chìm) | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế. | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế. |
4.2 | Công tắc 2 hạt 1 chiều có đèn Led (loại lắp chìm) | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế |
5 | Ổ cắm các loại | ||
5.1 | Ổ cắm đôi 3 chấu 16A lắp âm tường | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế |
Điện áp định mức 230V, IP33, có cực thứ 3 tiếp đất | Điện áp định mức 230V, IP33, có cực thứ 3 tiếp đất | ||
6 |
Tủ điện các loại |
||
6.1 | Tủ điện vỏ tôn các loại | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế |
Kích thước theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | Kích thước theo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | ||
Độ dày 1.5mm | Độ dày 1.5mm | ||
Sơn tĩnh điện | Sơn tĩnh điện | ||
Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | Nguồn gốc xuất xứ rõ ràng | ||
6.2 | Tủ điện âm tường loại chứa các Modul (MCB) | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế | Tuân thủ TVCN hiện hành, đảm bảo yêu cầu của hồ sơ thiết kế |
7 | Máng cáp | – Kích thước theo yêu cầu của thiết kế. | – Kích thước theo yêu cầu của thiết kế. |
– Quy cách sơn: sơn tĩnh điện | – Quy cách sơn: sơn tĩnh điện | ||
– Đẩy đủ phụ kiện kèm theo | – Đẩy đủ phụ kiện kèm theo | ||
8 | Kim thu sét | – Tia tiên đạo chủ động, | – Tia tiên đạo chủ động, |
– bán kính bảo vệ cấp IV (55m) | – bán kính bảo vệ cấp IV (55m) |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
2 đánh giá cho Yêu cầu kỹ thuật gói thầu dây cáp điện
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm mới nhất
Tường Vy San –
ok
HIPULSE –
check inbox