Bình ắc quy 12V-100AH mã BT-HSE-100-12 năm 2024
Mô tả
Bình ắc quy 12V-100AH mã BT-HSE-100-12
Tính năng chung:
– Thời gian sử dụng sạc nổi được thiết kế: 12 năm (25ºC).
– Hoạt động kín và không cần bảo dưỡng.
– Lắp van an toàn chống cháy nổ.
– Đặc tính tự phóng điện thấp.
– Dải nhiệt độ hoạt động rộng từ 0ºC~40ºC.
– Hợp kim nhôm chì canxi thiếc năng lượng cao, chống ăn mòn.
Các ứng dụng:
– Nguồn điện một chiều.
– Bộ nguồn UPS/EPS.
– Thiết bị & dụng cụ điện.
– Hệ thống an ninh và báo cháy.
– Trạm viễn thông, trạm điện.
– Thiết bị y tế.
– Hệ thống chiếu sáng khẩn cấp.
Physical Specifications
Nominal Voltage |
Nominal Capacity (10HR) |
Dimension | Weight ±3% | Internal Resistance (In full charge status) |
Standard Terminals |
|||
L | W | H | TH | |||||
12V | 100Ah | 331±3mm | 173±3mm | 216±3mm | 222±3mm | Approx 30.kg (71.5lbs) |
≤ 5.5 mΩ | T12 (standard) |
Constant-Voltage Charge bình ắc quy 12V-100AH mã BT-HSE-100-12
Rated Capacity | |
20 hours rate (5.2A to 10.8V) | 104Ah |
10 hour rate (10.0A to 10.8V) | 100Ah |
5 hour rate (17.0A to 10.5V) | 85.0Ah |
3 hour rate (24.80A to 10.5V) | 74.4Ah |
1 hour rate (62.0A to 10.2V) | 62.0Ah |
Capacity affected by Temperature | |
40ºC(104ºF) | 103% |
25ºC(77ºF) | 100% |
0ºC(32ºF) | 86% |
Cycle Application |
1. Limit initial current less than 30.0A |
2. Charge until battery voltage (under charge) reaches 14.4V to 14.7V at 25ºC(77ºF) |
3. Hold at 14.1V to 14.4V until current drop to under 0.48A for at least 3 hours |
4. Temperature compensation coefficient of charging voltage is -30mV/ºC |
Standby Service |
1. Hold battery across constant voltage source of 13.6 to 13.8 volts with current limit 30.0A continuously. When held at this voltage, the battery will seek its own current level and maintain itself in a fully charge status |
2. Temperature compensation coefficient of charging voltage is -18mV/ºC |
Battery Discharge Table
End Volts/Cell |
Minute (M) | Hour (H) | ||||||||||
10 | 15 | 30 | 45 | 1 | 1.5 | 2 | 3 | 5 | 8 | 10 | 20 | |
Constant Current Discharge Data Sheet (@25ºC) Unit: A | ||||||||||||
1.70V | 223 | 176 | 99 | 88 | 61 | 48 | 40.6 | 25.3 | 17.5 | 12.1 | 10.2 | 5.3 |
1.75V | 212 | 168 | 94 | 85 | 60 | 47 | 39.7 | 24.8 | 17.2 | 11.8 | 10.1 | 5.25 |
1.80V | 202 | 160 | 90 | 82 | 59 | 46 | 38.7 | 24.2 | 16.7 | 11.6 | 10 | 5.2 |
Constant Power Discharge Data Sheet (@25ºC) Unit: W | ||||||||||||
1.70V | 414.5 | 343.3 | 212 | 153.3 | 130.0 | 93.83 | 70.83 | 52.83 | 33.67 | 26.17 | 20.67 | 11.08 |
1.75V | 394.6 | 327.0 | 202.3 | 148.1 | 126.8 | 92.33 | 69.17 | 51.50 | 33.33 | 25.67 | 20.33 | 10.97 |
1.80V | 375.8 | 311.5 | 192.6 | 143.1 | 123.6 | 90.17 | 67.50 | 50.33 | 32.50 | 25.00 | 20.17 | 10.85 |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Bin –
xuất xứ ở đâu?
HẢI AN –
Hoàn Hảo