BT-12M24AT bình 12V-24Ah năm 2024
Mô tả
BT-12M24AT
STT |
Yêu cầu kỹ thuật 12V-24Ah BT-12M24AT |
|
I | Yêu cầu chung | |
1 | Chủng loại hàng hóa | Ắc quy khô, kín khí, loại acid – chì, công nghệ AGM |
Ứng dụng: chuyên dùng cho thiết bị viễn thông, công nghệ thông tin, hệ thống lưu trữ điện UPS, hệ thống khẩn cấp, bệnh viện, v.v.., không cần bảo dưỡng, | ||
Vỏ và nắp bình bằng chất liệu ABS (Acrylonitrile – Butadiene Styrene Copolymer). | ||
Ngoại hình: Điện cực bên ngoài dạng con tán (Ecu) cố định chắc chắn vào bình ắc quy, có phân biệt màu sắc cho điện cực âm và điện cực dương, mặt ngoài điện cực nhô lên không quá 5mm so với mặt ngoài vỏ bình. | ||
2 | Năm sản xuất hàng hóa | Xuất xưởng không qua 6 tháng kể từ ngày sản xuất, 2024 trở về sau |
3 | Chứng chỉ nhà sản xuất | Cần cung cấp đầy đủ các yêu cầu, bao gồm: ISO 9001:2015 ISO 14001:2015 ISO 45001:2018 hoặc tương đương mới hơn, các chứng chỉ phải được kiểm chứng nhanh bằng cách quét mã QR code |
4 | Đáp ứng các tiêu chuẩn: | – IEC 60896-21/22 phải có đường link tra cứu test report công nhận bởi đơn vị kiểm định quốc tế công nhận. – CE (EN 61000-6-3 + EN 61000-6-1) hoặc tương đương |
II |
Yêu cầu kỹ thuật chi tiết |
|
1 | Điện áp danh định mỗi bình | 12V |
2 | Dung lượng định mức tại 25°C | 24Ah (20hr) tại 1.8VPC |
3 | Tuổi thọ thiết kế | ≥ 8 năm ở 25°C |
4 | Vỏ bình | ABS |
5 | Tự xả sau 1 tháng, tại 20°C | ≤ 3% |
6 | Nội trở (sau nạp no tại 25°C) | ≤ 14 mΩ |
7 | Kết cấu bản cực | phải được làm từ hợp kim Chì-nhôm-canxi-thiếc |
8 | Nhận dạng trên bình | 1 cọc âm, 1 cọc dương được đánh dấu bằng màu sắc để phân loại cực tính: (-) đen, (+) dương |
9 | Đầu cọc bình, phân loại đầu cực | sử dụng ty bulong M5, phân đầu cực tiêu chuẩn T04 |
10 | Trọng lượng BT-12M24AT | ≥ 7.4Kg |
11 | Kích thước | 175 x 166 x 125 x 125 mm (±3) |
12 | Dòng phóng tối đa (5s) | 300A |
13 | Dòng ngắn mạch | 1250A |
14 | Dòng phóng ở chế độ phóng 15 phút, điện áp cuối 1.60VPC tại 25ºC | ≥ 52.4A |
15 | Dòng phóng ở chế độ phóng 30 phút, điện áp cuối 1.65VPC tại 25ºC | ≥ 26A |
16 | Dòng phóng ở chế độ phóng 1 giờ, điện áp cuối 1.70VPC tại 25ºC | ≥ 15.4A |
17 | Dòng phóng ở chế độ phóng 1.5 giờ, điện áp cuối 1.75VPC tại 25ºC | ≥ 11.8A |
18 | Dòng phóng ở chế độ phóng 2 giờ, điện áp cuối 1.75VPC tại 25ºC | ≥ 8.5A |
19 | Công suất phóng ở chế độ phóng 15 phút, điện áp cuối 1.60VPC tại 25ºC | ≥ 105W |
20 | Dòng phóng ở chế độ phóng 30 phút, điện áp cuối 1.65VPC tại 25ºC | ≥ 57W |
21 | Dòng phóng ở chế độ phóng 1 giờ, điện áp cuối 1.70VPC tại 25ºC | ≥ 30W |
22 | Dòng phóng ở chế độ phóng 1.5 giờ, điện áp cuối 1.75VPC tại 25ºC | ≥ 22.5W |
23 | Dòng phóng ở chế độ phóng 2 giờ, điện áp cuối 1.75VPC tại 25ºC | ≥ 17W |
24 | Dòng nạp lớn nhất | ≤ 7.2A |
25 | Dung lượng phụ thuộc nhiệt độ | tại 25ºC ≥ 100% tại 40ºC ≥ 103% tại 0°C ≥ 86% |
26 | Điện áp nạp thường xuyên ở 25°C: | 13,5V÷13,8V |
27 | Điện áp nạp chu kỳ ở 25°C:: | 14,1V÷14,7V |
28 | Hệ số bù nhiệt | Nạp thúc: -30mV/ºC Nạp nổi: -18mV/ºC |
29 | Chu kỳ phóng sâu, phóng điện 100% | ≥ 300 chu kỳ |
30 | Chu kỳ phóng sâu, phóng điện 50% | ≥ 630 chu kỳ |
31 | Chu kỳ phóng sâu, phóng điện 30% | ≥ 1200 chu kỳ |
32 | Hoạt động được trong dải nhiệt độ tại phòng máy | 0ºC đến 40ºC |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm mới nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.