Bộ lưu điện 80KW UPS 80KVA chính Hãng năm 2024
- Giải pháp cho hệ thống sản xuất, dây chuyền sản xuất công nghiệp, tự động hóa, giải pháp nguồn điện an toàn, hiệu quả xử lý.
- Giải pháp thông minh nhất cho trung tâm dữ liệu, mạng lưới An ninh – Quốc phòng, khoa học công nghệ.
Mô tả
Xin giới thiệu đến các bạn một trong những Bộ lưu điện 80KW Online của Vertiv được đánh giá rất cao.
Đó chính là UPS 80kVA Online EXS 80KVA, EXM 80KVA, NXC 80KVA, NXA 80KVA Sản phẩm có thể ứng dụng trong nhiều ngành nghề:
– Giải pháp cho hệ thống sản xuất, dây chuyền sản xuất công nghiệp, tự động hóa, giải pháp nguồn điện an toàn, hiệu quả xử lý.
– Giải pháp thông minh nhất cho trung tâm dữ liệu, mạng lưới An ninh – Quốc phòng, khoa học công nghệ Việt Nam.
Thông số kĩ thuật Bộ lưu điện 80KW
No. | Thông số kĩ thuật Bộ lưu điện 80KW | Đơn vị | Technical Value |
I | Thông số đầu vào | Thông số | |
1.1 | Công suất (KVA/KW) | 80KVA/80KW | |
1.2 | Điện áp định mức đầu vào | V | 380/400/415, (three-phase + N + PE) |
1.3 | Dải điện áp đầu vào | V | 228 to 475 V* |
1.4 | Tần số định mức đầu vào | Hz | 50/60 |
1.5 | Dải tần số đầu vào | Hz | 40-70 |
1.6 | Hệ số công suất đầu vào | ≥0.99, tại đầy tải; ≥0.98, tại nửa tải | |
1.7 | Độ méo sóng hài dòng điện | THDi% | < 3% tại đầy tải tuyến tính < 5% tại đầy tải không tuyến tính |
II | Battery | ||
2.1 | Dải điện áp battery | V | 312 to 576 VDC |
2.2 | Số lượng battery | Internal battery: 32-block; External battery: 32/34/36/38/40-block, at full load; 24/26/28/30-block, derated |
|
2.3 | Dòng sạc lớn nhất | A | 25 |
2.4 | Loại battery | VRLA hoặc tương đương | |
III | Thông số đầu ra UPS 80KVA | ||
3.1 | Điện áp định mức đầu ra | V | 380/400/415 (three-phase + N + PE) |
3.2 | Tần số định mức đầu ra | Hz | 50/60 |
3.3 | Dải tần số hòa đồng bộ | Hz | Dải tần số: ±0.5Hz, ±1Hz, ±2Hz, ±3Hz |
3.4 | Hệ số công suất đầu ra | 1 | |
3.5 | Khả năng quá tải | For linear load requirement: < 105%, continues; 105 ~ 110% of rated load, 60min; 110 ~ 125% of rated load, 10min; 125 ~ 150% of rated load, 1min; > 150%, 200ms |
|
3.6 | Độ méo hài điện áp | % | £2% cho tải tuyến tính; £5% cho tải không tuyến tính |
IV | Thông số bypass | ||
4.1 | Điện áp bypass | V | Giới hạn trên: +10%, +15% or +20%; mặc định: +20% Giới hạn dưới: -10%, -20%, -30% hoặc -40%; mặc định: -40% |
4.2 | Tần số | Hz | 50/60 |
4.3 | Khả năng quá tải | < 110%, continues; 110 ~ 125% of rated load, 10min; 125 ~ 150% of rated load, 1min; 150, 200ms |
|
4.4 | Dải tần số hòa đồng bộ | Hz | Rated frequency ±3; ±0.5 ~ ±3 (optional) |
V |
Hiệu suất Bộ lưu điện 80KW |
||
5.1 | Hiệu suất ở chế độ online | % | Lên đến 96.2 % |
5.2 | Hiệu suất ở chế độ ECO | % | Lên đến 99 % |
VI | Những thông số kĩ thuật khác | ||
6.1 | Số lượng UPS tối đa nối song song | 4 | |
6.2 | Nhiệt độ làm việc | °C | Lên đến 40°C |
6.4 | Độ ẩm tương tương | %RH | 0-95% không ngưng tụ |
6.5 | Độ cao hoạt động | m | Lên đến 3000m |
6.6 | Độ ồn ở khoảng cách 1m | dB | ≤60 |
6.7 | Kích thước (rộng x dài x cao) | mm | 600 x 850 x 1600 |
6.8 | Khối lượng | kg | 230 |
6.9 | Tiêu chuẩn chung và tiêu chuẩn an toàn | IEC/EN62040-1+A1:2013/AS62040-1 | |
6.10 | Tiêu chuẩn EMC | IEC/EN62040-2:2006/AS62040-2 | |
6.11 | Phương pháp chỉ định hiệu suất và yêu cầu kiểm tra của UPS | IEC/EN62040-3/AS62040-3 (VFI SS 111) | |
6.12 | Giao tiếp | SNMP, Modbus,.. |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.