Bộ lưu điện GXT4-10000RT230
Bộ lưu điện UPS Emerson/Vertiv Liebert GXT4-10000RT230
Libert GXT4 là dòng UPS online cung cấp nguồn điện AC liên tục,
chất lượng cao cho các thiết bị kết nối với nó mà không làm gián đoạn khi chuyển mạch sang chế độ ắc quy dự phòng.
Nó bảo vệ thiết bị tránh được các sự cố điện như quá tải, quá áp, xung sét và nhiễu.
Với khả năng bảo vệ mạnh mẽ lên đến 10KVA của dòng UPS này,
Libert GXT4 UPS cung cấp cho các ngành công nghiệp hàng đầu với thiết kế nhỏ gọn:
Công nghệ online với thời gian chuyển mạch bằng 0.
Khi có sự cố liên quan đến nguồn điện,
các phụ tải quan trọng của bạn vẫn được duy trì bởi một nguồn điện luôn hoạt động liên tục.
Hoạt động chế độ Eco Mode cung cấp nguồn hiệu quả đến 98%.
Nguồn điện có thể được điều khiển qua 2 cặp ngõ ra cho phép cấu hình độc lập.
Đạt chứng nhận ENERGY STAR.
Giao diện LCD màu sắc trực quan.
Người dùng có thể thực hiện chuyển đổi, thay thế ắc quy ở chế độ Hot-Swap.
Một dãy các phụ kiện giá trị gia tăng được tích hợp thêm vào phù hợp với tiêu chuẩn.
Hiện dòng UPS GXT4 đã ngừng sản xuất để thay bằng dòng GXT5
HotLine: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Mô tả
Thông số kỹ thuật Bộ lưu điện GXT4-10000RT230
No. | Hãng | Liebert | |
A | Model |
|
|
B | Công suất (kVA) | 10 | |
C | Các tính năng nổi bật | ||
1 | Màn hình hiển thị LCD | Có | |
2 | Kiểu dáng | Rack-Tower | |
3 | Tính năng tắt khẩn cấp EPO | Có | |
4 | Có cấu hình linh hoạt | Có | |
5 | Thiết kế tính năng tiết kiệm điện ECO | Có | |
6 | |||
7 | Có chứng nhận Energy Star | Có | |
8 | Có tính năng thao tác bypass ngoài | Có | |
9 | Có khả năng tự phân tích lỗi khối ắc quy và khối điện tử, thiết kế dễ xử lý sự cố và bảo trì | Có | |
10 | Có sẵn phụ kiện Rail kit, Card quản lý tránh phát sinh chi phí cơ bản | Có | |
11 | Có lựa chọn quản lý và giám sát linh hoạt: có thể lấy tín hiệu giám sát qua USB, Card SMNP, Card Dry Contact..vv | Có | |
D | Khả năng hiển thị trên màn LCD | ||
12 | Khối output | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH) | |
13 | Tải tiêu thụ | Dung tích tải/ Công suất thực/ Công suất biểu kiến | |
14 | Khối Input | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH) | |
15 | Khối ắc quy | Dung tích ắc quy/ Thời gian lưu điện/ Điện áp | |
16 | Thời gian kể từ ngày sử dụng | Ngày/ Giờ/ Phút | |
E |
Thông số kĩ thuật chính Bộ lưu điện GXT4-10000RT230 |
||
I | Thông số khối đầu vào | ||
13 | Kiểu kết nối nguồn vào | 1 pha, L-N-G | |
14 | Dải điện áp vào (VAC) | 115-280 tùy theo lượng tải | |
15 | Dải tần số vào (VAC) | 40-70 | |
16 | Hệ số méo hài THDi | ≤5% | |
17 | Khối cắt lọc sét | Có | |
18 | CB bảo vệ khối đầu vào trên UPS | Có | |
II | Thông số khối đầu ra | ||
19 | Điện áp cấu hình | 200/208/220/230/240 | |
20 | Độ ổn định điện áp | 2% | |
21 | Hệ số công suất | 0.9 | |
22 | Hệ số méo hài THDv | <5% tải phi tuyến, <3% tải tuyến tính | |
23 | Hệ số đỉnh | 3:01 | |
24 | Tần số đầu ra | 50/60Hz | |
25 | Hiệu suất chuyển đổi kép | 92% | |
26 | Kiểu kết nối nguồn ra | (4)IEC-320-C13 + (4)IEC-320-C19 & Hard wired | |
27 | CB bảo vệ khối đầu ra trên UPS | Có | |
28 | CB bảo vệ đường bypass bảo trì | Có | |
29 | Khả năng chịu quá tải | 105-130% được 1 phút, 130-150% được 10s | |
III | Thông số khối ắc quy | ||
30 | Số lượng x 12V x Dung tích ắc quy (Ah) | 20 x 9 | |
31 | Có khả năng thay thế nóng ắc quy | Có | |
32 | Thời gian sạc ắc quy (với ắc quy trong) | 3 giờ đạt 90% | |
33 | Thời gian lưu điện tại 100%, khả năng lưu điện tối đa.. | 4 phút, tối đa 63 phút | |
IV | Môi trường hoạt động | ||
34 | Nhiệt độ hoạt động (độ C) | 0 – 40 | |
35 | Nhiệt độ lưu kho (độ C) | -15 – 50 | |
36 | Độ ẩm hoạt động (%) | 0-95, non condensing | |
37 | Độ cao hoạt động (m) | Lên tới 3000 | |
38 | Độ ồn (dB) | <55 | |
39 | Kích thước, R x S x C (mm) | 430 x 574 x 261 | |
40 | Chiều cao (U) | 6 | |
41 | Khối lượng (kg) | 70 | |
42 | Bảo hành | 2 năm, có thể mở rộng thêm 1-3 năm | |
43 | Hãng Sản Xuất | Trực Thuộc Hoa Kỳ |
Liên Hệ Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm mới nhất
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.