Mô tả

XLPE là gì? ( Cáp điện CU/XLPE/PVC )

XLPE là gì là câu hỏi của nhiều người thắc mắc, Cáp điện CU/XLPE/PVC

XLPE là chữ viết tắt tên tiếng Anh của liên kết polyethylene,

Quá trình liên kết chéo polyethylene làm cho nó trở thành một cấu trúc dạng lưới.

Cấu trúc này có khả năng chống lại biến dạng ngay cả ở nhiệt độ cao.

Vật liệu cáp XLPE là một loại polyethylene có chứa peroxit hữu cơ.

Dưới điều kiện nhiệt độ cao và áp suất cao và khí trơ,

peroxit được phản ứng hoá học với polyethylene,

làm cho nhựa polyethylene nhiệt dẻo thành polyethylene nhiệt dẻo, cụ thể là XLPE.

Cáp XLPE có hiệu suất điện rất tốt,

tổn thất điện môi nhỏ hơn lớp cách điện bằng giấy và cách điện PVC,

dung lượng của cáp XLPE cũng rất nhỏ.

Ưu điểm của XLPE là dễ dàng lắp đặt, cáp XLPE có bán kính uốn nhỏ hơn, nhẹ hơn các loại cáp tương tự khác

Độ bền lão hóa tuyệt vời và sự biến dạng kháng nhiệt cực kỳ tốt là hai yếu tố quyết định rằng cáp XLPE có thể cho phép dòng điện lớn đi qua.

Cấu tạo và vật liệu của XLPE (Cáp điện CU/XLPE/PVC)

+ Ruột dẫn: Ruột dẫn của cáp bọc thường gồm 2 lọai nén tròn hoặc xoắn tròn và được làm bằng vật liệu đồng hoặc nhôm.

+ Màng chắn ruột dẫn:

Tất cả các lọai cáp bọc có cấp điện áp từ 3.6 kV đều được chế tạo lớp màng chắn ruột dẫn bằng vật liệu phi kim lọai và gồm 2 dạng: lớp bán dẫn dạng dải băng hoặc lớp hỗn hợp chất bán dẫn định hình bằng phương pháp đùn hay có thể là sự kết hợp cả 2 loại trên.

+ Lớp cách điện: Cách điện là lớp polyethylene khâu mạch (XLPE) được định hình bằng phương pháp đùn.

+ Màn chắn lớp bọc cách điện:

Đối với các lọai cáp bọc có cấp cách điện từ 3.6 kV trở lên, lớp màn chắn vỏ cách điện bao gồm phần hỗn hợp bán dẫn phi kim lọai kết hợp với phần kim lọai.

Phần phi kim lọai phải được áp sát trực tiếp lên lớp cách điện dưới dạng dải băng hoặc lớp hỗn hợp chất bán dẫn định hình bằng phương pháp đùn.

Lớp màn chắn định hình bằng phương pháp đùn thường là lọai dễ bóc tách, tuy nhiên lớp này có thể được chế tạo dính chặt với lớp cách điện (không bóc tách được) theo yêu cầu.

Phần kim lọai được áp sát trên từng lõi cáp riêng biệt đối với các lọai cáp có cấp cách điện từ 3.6 kV trở lên và bao gồm một lớp băng bằng đồng.

Ngoài ra, tùy theo yêu cầu lớp băng đồng có thể được thay thế bằng lớp hợp kim hoặc nhôm dập gợn sóng.

+ Lớp bọc bên trong (ứng dụng cho lọai cáp có lớp giáp bảo vệ):

Đối với lọai cáp bọc có giáp bảo vệ, nếu không sử dụng lớp màn chắn thì có thể thay thế bằng một lớp bọc bằng vật liệu PVC.

Trong trường hợp lớp màn chắn kim lọai và lớp giáp bảo vệ được làm bằng các vật liệu kim lọai khác nhau thì lớp bọc bằng vật liệu PVC có tác dụng ngăn cách giữa các vật liệu kim lọai này.

+ Giáp bảo vệ bằng kim loại:

Lớp giáp bảo vệ cáp, tùy theo yêu cầu, có thể là lớp giáp bằng dây tròn bao bọc xung quanh dây dẫn hoặc là lớp băng quấn kép và được chế tạo bằng vật liệu thép tráng kẽm hoặc nhôm.

Riêng đối với loại cáp một lõi, lớp giáp bảo vệ thường được làm bằng vật liệu nhôm do đặc tính không bị từ hóa của lớp giáp bọc khi sử dụng cáp một lõi trong hệ thống dòng điện xoay chiều.

+ Lớp vỏ bọc bên ngoài:

Tất cả các lọai cáp thường được bọc bên ngoài bằng một lớp vỏ bọc PVC màu đen và thực hiện bằng phương pháp đùn.

Bên cạnh đó, lớp vỏ bọc bên ngoài còn có thể được làm bằng các lọai vật liệu và màu sắc khác như Polyethylene, nhựa PVC chống cháy, …

+ Đánh dấu ruột dẫn: Các lọai cáp nhiều lõi đều được đánh dấu như sau:

Đối với lọai cách điện từ 0.6/1kV đến 3.6 kV

Hai lõi: Màu Đỏ, Đen hoặc số 1, số 2

Ba lõi: Màu Đỏ, Xanh dương, Đen hoặc số 1, 2, 3

Bốn lõi: Màu Đỏ, Vàng, Xanh dương, Đen hoặc số 1, 2, 3, 4

Đối với lọai cách điện từ 3.6 kV đến 36 kV

Ba lõi: Màu Trắng, Đỏ, Xanh dương hoặc số 1, 2, 3.

Các cách đánh dấu trên có thể thay đổi theo yêu cầu.

– Thông tin trên vỏ cáp: Các thông tin được ghi trên vỏ cáp bao gồm:

Điện áp định mức, chủng loại cáp, nhà sản xuất, năm sản xuất.

Cu – XLPE – PVC là gì?  Cáp điện CU/XLPE/PVC

– Cáp Cu: Có nghĩa là cáp đồng (Cu là kí hiệu của Đồng).

– XLPE: Có nghĩa là lớp cách điện giữa các pha của cáp là chất cách điện XLPE.

– PVC: Cũng là một chất cách điện, nhưng nó được bọc ở bên ngoài lớp XLPE.

* Loại cáp: CXV (3×25+1×16) mm2

+ Chữ C đầu tiên là tên vật liệu chế tạo C = đồng (Cu); A = Nhôm (Al); F = Sắt (Fe), …

+ Chữ X, chữ V thứ 2 và thứ 3 là tên vật liệu cách điện. X = Khoáng chất, V = Polyetylen lưới.

– 4×1.5: Có nghĩa là cáp 4 ruột mỗi ruột 1,5 mm2.

– 4×7/0.52: Có nghĩa là cáp 4 ruột, mỗi ruột 7 sợi, mỗi sợi có đường kính 0,52mm.

Cách qui đổi thế này: Đường kính tổng Đt = 0,52*căn bậc 2 của 7 = 1,38mm. S = (Đt bình phương nhân với pi)/4 = 1,5mm2.

– 0.6/1kV: 0.6: Loại dây này dùng cho mạng điện hạ áp, 1kV:

Có nghĩa là lớp cách điện của vỏ đã được thử nghiệm cách điện ở điện áp 1kV

➊ Vật tư điện chính hãng?

✓ Trả lời: Tất cả các sản phẩm cáp điện Vạn xuân là hàng chính Hãng có đầy đủ giấy tờ nhập khẩu, chứng nhận chất lượng sản phẩm CO,CQ chính hãng (bill of lading, invoice, packing list,)

➋ Phân phối thiết bị điện? Cáp điện CU/XLPE/PVC

✓ Trả lời: Luôn đi tiên phong đã khẳng định được tên tuổi và thị phần của mình bằng việc chiếm thị phần lớn nhất, với lượng khách hàng lên tới hơn 2 triệu.

Hợp Nhất sở hữu quy trình vận hành, quản lý giao nhận, quản lý kho và quy trình thanh toán an toàn tiện lợi mang đến sự hài lòng cho các khách hàng.

➌ Giao hàng toàn quốc 24/7?

✓ Trả lời: Khách hàng của ATD rất đa dạng, thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau và có hoạt động trên khắp lãnh thổ Việt Nam,

từ các công ty trong nước, các tập đoàn đa quốc gia hoạt động tại Việt Nam, đến các tổ chức trực thuộc nhà nước.

➍ Cam kết bán hàng uy tín?

✓ Trả lời: Đảm bảo khách hàng có được sự lựa chọn phong phú với nhiều chủng loại sản phẩm, giải pháp và dịch vụ. Hợp Nhất sở hữu quy trình vận hành, quản lý giao nhận, quản lý kho và quy trình thanh toán an toàn tiện lợi mang đến sự hài lòng cho các khách hàng.

❺ Hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp?

✓ Trả lời: Phòng kỹ thuật ATD những con người tận tình hỗ trợ khách hàng 24/7 mọi lúc….

👉 https://voimt.com/ Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi

(Mr Hoàng)  Hotline: 0374585868

Website: VOIMT.COM

1 đánh giá cho Dây cáp điện CU/XLPE/PVC chất lượng

  1. Phai

    Tư vấn báo giá

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0374585868
0388454589