Điều Hòa Chính Xác DME 12KW Hãng Vertiv Emerson năm 2024
Mô tả
Điều Hòa Chính Xác DME 12KW
Các biến thể Liebert DM:
Điều hòa chính xác công suất lạnh từ 7 kW đến 27 kW Đây là một giải pháp quản lý nhiệt hoàn hảo cho các phòng máy tính nhỏ, nơi quản lý nhiệt liên tục (24 X 7 X 365 cơ sở) là trọng tâm của sự chú ý.
Liebert DM phù hợp lý tưởng cho:
– Phòng máy vừa và nhỏ
– Phòng UPS và ắc quy
– Phòng thiết bị điện tử và truyền thông ngoài trời
– Trạm biến áp và trạm biến áp
– Phòng điều khiển nhỏ
Quản lý giám sát:
Dòng Liebert DM có thể được quản lý thông qua mạng IP của bạn. Là một thiết bị quản lý mạng độc lập, nó cung cấp các tính năng sau:
– Truy cập trình duyệt thông qua giao thức HTTP
– Thông báo qua email về các sự kiện quan trọng và các tác động vận hành tiềm ẩn
– Thông báo SMS qua cổng SMS của bạn
– Quản lý SNMP thông qua các yêu cầu GET/SET và MIB tiêu chuẩn ngành nó cũng tương thích với các hệ thống giám sát và quản lý Vertiv để tích hợp toàn diện với các phòng máy tính và các ứng dụng quan trọng.
Điều hòa chính xác DME 12KW ( Liebert DME 12KW )
Điều hòa chính xác DME 12KW là một dòng điều hòa đặc biệt.
Liebert DME 7.5 – 12.5kW được thiết kế có khả năng vận hành 24/7/365, tuổi thọ lên đến 10 năm.
Các phòng Server, nơi cần duy trì nhiệt độ, độ ẩm chính xác và liên tục là một ứng dụng của Liebert DME 12kW
Lý do không nên lựa chọn điều hòa thường sử dụng cho phòng Server
– Điều hòa dân dụng có khả năng kiểm soát độ ẩm kém do không tích hợp bộ sấy và bộ tạo ẩm bên trong.
Khi độ ẩm quá cao rất dễ làm các thiết bị IT ngắn mạch phá hủy phần cứng hay khi độ ẩm quá thấp gây hiện tượng tĩnh điện trong phòng máy khiến các thiết bị không hoạt động, thậm trí gây hỏng hóc.
– Hệ số làm lạnh của điều hòa dân dụng thấp (chỉ khoảng 60-65%) nên tiêu tốn năng lượng nhiều hơn.
– Thiết kế hoạt động của điều hòa dân dụng là trung bình 8 giờ/ngày.
Vì vậy, vận hành 24h liên tục sẽ làm giảm tuổi thọ hoạt động đẫn đến quá tải và bị hỏng.
– Điều hòa dân dụng hoạt động với điều kiện nhiệt độ môi trường bên ngoài cao hơn phòng máy, thông thường là vào khoảng 10 độ C.
Đây là điều kiện kém linh hoạt, đặc biệt là vùng có mùa đông, nhiệt độ ngoài trời thấp (khoảng dưới 20 độ)
Trong khi phòng máy nhiệt độ khá cao do nhiệt của thiết bị IT tỏa ra
– Các điều hòa dân dụng hầu như chưa tích hợp giao thức truyền thông nên không có khả năng giám sát quản lý từ xa, còn rất nhiều những vẫn đề mà nhiều nhà vận hành phòng máy gặp phải khi sử dụng điều hòa dân dụng cho phòng máy của họ.
Điều này khá dễ hiểu khi các nhà sản xuất thiết kế điều hòa dân dụng là dành cho cơ thể con người, mục đích mang lại một môi trường sinh hoạt, làm việc trong khoảng 25 độ C, vận hành êm ái. Từ những khía cạnh trên cùng nhu cầu phát triển của hạ tầng trung tâm dữ liệu, giải pháp điều hòa chính xác ra đời.
Các đặc điểm và lợi ích chính trên Điều Hòa Chính Xác DME 12KW
Sản phẩm điều hòa chính xác Liebert DME được thiết kế dành cho phòng máy chủ hoặc phòng mạng ở quy mô nhỏ. Yêu cầu về hạ tầng ở mức cơ bản nhưng vẫn đáp ứng được đầy đủ các kỹ thuật cho các phòng máy Server.
– Hệ số năng lượng và làm lạnh cao.
– Trang bị máy nén Copeland Scroll.
– Cung cấp cho môi trường nhiệt độ, độ ẩm ổn định.
– Quạt dàn nóng được trang bị công nghệ điều khiển tốc độ, tiết kiệm năng lượng.
– Trang bị tính năng hoạt động tiết kiệm điện.
– Tiết kiệm diện tích, thao tác trực tiếp từ mặt trước của thiết bị.
– Màn hình hiển thị LCD, dễ dàng sử dụng, bảo mật theo cấp, tính năng chuẩn đoán lỗi chính xác.
– Tính năng tự động khởi động.
– Chuẩn giao tiếp RS485.
– Trang bị cảnh báo âm thanh.
– Tính năng thông báo qua SMS, Email về trạng thái hoạt động.
– Hoạt động ổn định với dải điện áp vào rộng.
Nơi nào cần ứng dụng Điều Hòa Chính Xác DME 12KW ?
Các TTDL, công ty chứng khoán, thiết bị viễn thông, nhà máy, xí nghiệp, ngân hàng, thiết bị y tế và phòng trưng bày,….Cần có thiết bị lưu trữ phải được bảo vệ ở nhiệt độ, độ ẩm, môi trường phù hợp nhằm đảm bảo năng lực hoạt động liên tục một cách ổn định. Bởi tải nhiệt của các nơi như phòng server rất cao, cao gấp nhiều lần lần cho với phòng làm việc thông thường, tải nhiệt cao gây tổn thất nhanh cho các động cơ, bo mạch, vi mạch và ảnh hưởng xấu tới môi trường bên ngoài.
Ảnh hưởng của nhiệt độ độ ẩm, bụi nhiễm lên thiết bị y tế,thiết bị server:
– Nhiệt độ cao làm thiết bị nhanh hư hỏng linh kiện của thiết bị, dẫn tới hoạt động không ổn định
– Độ ẩm cao mang đến sự ăn mòn, rỉ sét, giảm sự cách điện, độ ẩm thấp gây tĩnh điện
– Bụi nhiễm từ là nguyên nhân gây ra phóng điện, khả năng cách điện giảm.
Dùng điều hòa chính xác DME 12KW để kiểm soát môi trường, nhiệt độ, độ ẩm theo các thông số một cách chính xác, chọn công suất điều hòa chính xác thích hợp sẽ giảm thiểu rất nhiều rủi ro cho thiết bị và tăng cường tuổi thọ, an toàn, hiệu suất cao.
Technical Specifications Điều Hòa DME |
|||||
Vertiv Liebert Indoor Units | |||||
Parameters | Model DME07M*UA1 | Model DME12M*UA1 | Model DME17M*0UA1 | Model DME22M*0UA1 | |
Net Cooling Capacity/ Net Sensible Cooling Capacity (24 °C DB,50 %RH 35 °C ambient outdoor temperature) | Net Cooling Capacity (W) | 7500 | 12500 | 17000 | 22000 |
Net Sensible Cooling Capacity (W) | 6750 | 11250 | 15300 | 19800 | |
Evaporator Fan | Standard Airflow Rate (m3/h) |
2000 | 3300 | 4300 | 6000 |
Number of Fan | 1 | 1 | 1 | 1 | |
External Static Pressure (ESP) (Pa) |
0 | 0 | 0 | 0 | |
No of Compressor | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Electric Heating (Optional) |
Power (kW) |
3 | 3 | 5.5 | 6 |
Humidifier (Optional Infrared or Electrode) |
Humidification Capacity (kg/hr |
1.5 | 1.5 | 3 | 3 |
Operational Weight (kg) | 85 | 125 | 230 | 253 | |
Electrical Parameters |
FLA (A) | 15.2 | 23.3 | 28 | 35.9 |
Circuit Breaker (A) | 32 | 32 | 32 | 40 | |
Parameters | Model DME22M*0FA1 | Model DME27M*0UA1 | Model DME27M*0FA1 | ||
Net Cooling Capacity/ Net Sensible Cooling Capacity (24 °C DB,50 %RH 35 °C ambient outdoor temperature) | Net Cooling Capacity (W) | 22000 | 28100 | 28100 | |
Net Sensible Cooling Capacity (W) | 19800 | 25300 | 25300 | ||
Evaporator Fan | Standard Airflow Rate (m3/h) |
6300 | 7300 | 8100 | |
Number of Fan | 1 | 1 | 1 | ||
External Static Pressure (ESP) (Pa) |
20 | 0 | 20 | ||
No of Compressor | 1 | 1 | 1 | ||
Electric Heating (Optional) |
Power (kW) |
6 | 6 | 6 | |
Humidifier (Optional Infrared or Electrode) |
Humidification Capacity (kg/hr |
3 | 3 | 5 | |
Operational Weight (kg) | 248 | 283 | 290 | ||
Electrical Parameters |
FLA (A) | 35.9 | 36.5 | 36.5 | |
Circuit Breaker (A) | 40 | 40 | 40 |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.