Điều hòa chính xác P2070 PEX3 năm 2024
Mô tả
Điều hòa chính xác P2070 PEX3
STT | Nội dung | Thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn tối thiểu |
1. |
Hệ thống điều hòa chính xác P2070 |
Số lượng: 1 |
1.1. | Công suất lạnh tổng (Net Cooling Capacity) tại khí hồi 24°C, 50%RH (17°C DB); nhiệt độ ngưng 45°C | 71 kW |
1.2. | Loại máy | – Điều hòa chính xác, giải nhiệt bằng không khí. |
1.3. | Điện áp, tần số hoạt động | 380V/400V, 3 Pha + N, 50Hz |
1.4. | Hướng gió | – Máy dạng tủ đứng, thổi khí lạnh phía dưới sàn giả/sàn nâng và thu hồi khí nóng phía trên nóc tủ. |
1.5. | Lưu lượng gió dàn lạnh | 21,200 m3/h |
1.6. | Kích thước, khối lượng 1 dàn lạnh | Rộng: 1830 mm |
Sâu: 995 mm | ||
Cao: 1975 mm | ||
Khối lượng: 670 kg | ||
1.7. | Môi chất | R410A |
1.8. | Bảo trì, sửa chữa dàn lạnh | – Công tác bảo trì, vận hành, sửa chữa được thực hiện phía mặt trước dàn lạnh. Đảm bảo không ảnh hưởng hệ thống thiết bị phía sau và bên hông dàn lạnh. |
1.9. | Dàn bay hơi bên trong dàn lạnh | – Dàn bay hơi được thế kế theo theo dạng nghiêng dốc dạng chữ V hoặc chữ A. Dàn bay hơi sử dụng công nghệ micro channel hoặc tương đương. |
1.10. | Quạt dàn lạnh | – Quạt ly tâm truyền động trực tiếp có thể điều khiển tốc độ liên tục. Động cơ của quạt là loại điều khiển đảo chiều điện tử (Electronically Commutated). |
– Hệ thống quạt được lắp đặt âm sàn. | ||
1.11. | Van tiết lưu | – Van tiết lưu điện tử |
1.12. | Bộ sưởi | – Dùng công nghệ sưởi điện (Electric Heater) |
– Công suất sưởi: 9kW | ||
1.13. | Bộ tạo ẩm | – Dùng công nghệ tạo ẩm hồng ngoại (Infrared) hoặc điện cực (Electrode) |
– Công suất tạo ẩm: 7 kg/h | ||
1.14. | Máy nén | – Máy nén sử dụng công nghệ scroll có trang bị bộ bảo vệ áp suất cao và công tắc áp suất thấp. |
– Máy nén được lắp trên bộ chống rung. | ||
1.15. |
Bộ điều khiển |
– Mỗi máy điều hòa chính xác được trang bị bộ điều khiển có tích hợp bộ vi xử lý và có trang bị màn hình cảm ứng tối thiểu 9-inch phía trước máy.
– Bộ điều khiển có khả năng lưu trữ lên đến 400 sự kiện đã xảy ra. – Màn hình giám sát sẽ hiển thị các thông tin cơ bản như: + Dữ liệu điểm cài đặt (Setpoint). + Các sự kiện đã xảy ra. + Dữ liệu đồ thị. + Dữ liệu các cảm biến + Trạng thái thiết bị. + Thời gian hoạt động các thành phần bên trong điều hòa. |
Bộ điều khiển có khả năng:
– Điều khiển tắt, mở hệ thống. – Cài đặt các thông số hoạt động của máy như: nhiệt độ, độ ẩm, ngưỡng cảnh báo. – Tự động khởi động lại hệ thống máy lạnh chính xác khi mất điện và có điện trở lại. |
||
– Có khả năng giao tiếp với hệ thống quản lý bên ngoài qua các giao thức sau: SNMP, Modbus RTU, Modbus TCP, BACnet MSTP, BACnet IP. | ||
– Phân quyền kiểm soát hệ thống lạnh có ít nhất 3 cấp độ phân quyền truy cập vào hệ thống. | ||
– Có khả năng tích hợp làm việc theo nhóm lên tới 32 điều hòa/nhóm. | ||
1.16. |
Hệ thống dàn nóng |
– Là loại trao đổi trực tiếp, giải nhiệt bằng khí, vị trí của dàn nóng có thể đặt thấp hay cao so với dàn lạnh.
– Chênh lệch cao độ khi dàn nóng đặt trên dàn lạnh: 20m. – Chênh lệch cao độ khi dàn nóng đặt dưới dàn lạnh: 5m. Khoảng cách từ dàn lạnh tới dàn nóng: lên tới 60m. |
– Dàn nóng có khả năng chịu đựng được mọi điều kiện thời tiết kể cả tại nhiệt độ môi trường từ -20oC đến +45oC và độ ẩm từ 5%RH tới 95%RH. | ||
– Số lượng dàn nóng trên một dàn lạnh: 2 dàn | ||
– Tổng lưu lượng gió của hệ thống dàn nóng: 14,000 m3/h | ||
Vỏ dàn nóng sử dụng vật liệu chống rỉ sét | ||
– Vật liệu ống/cánh tản nhiệt: Ống đồng, cánh nhôm | ||
– Lắp đặt: Có thể lắp thổi ngang hoặc thổi đứng | ||
– Quạt dàn nóng: là loại truyền động trực tiếp | ||
Cấp bảo vệ quạt dàn nóng: IP54 | ||
1.17. | Linh kiện, phụ kiện | Hệ thống ống, chân đế, môi chất và các linh phụ kiện khác. |
1.18. | Bảo hành | 01 năm. |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.