Điều hòa chính xác PEX 3 chính Hãng Vertiv năm 2024
Điều hòa chính xác PEX 3
Hãng VERTIV EMERSON Bảo hành: 01 năm Xuất xứ: Hoa Kỳ/ChinaThời gian đặt hàng: 12-18 tuần
Hotline: 0374585868Mô tả
Nguyên lý hoạt động điều hòa chính xác PEX 3
Về điều hòa chính xác PEX 3 của Vertiv phục vụ trong các phòng Data Center luôn phải đòi hỏi duy trì ổn định: ở nhiệt độ 22 °C ± 2°C và độ ẩm 50% ± 5%,
Độ sạch không khí class II.
Hệ thống phải đạt tiêu chuẩn IEC (international Standard)….
– Hệ thống ĐHCX PEX3 nhằm bảo đảm các thông số về nhiệt độ, độ ẩm, độ sạch, độ rung.
Tự động điều chỉnh chính xác các thông số cung cấp bên trong Data center trong mọi điều kiện thay đổi của môi trường bên ngoài.
– Hệ thống thông thường được thiết kế với độ an toàn cao và có chế độ dự phòng bảo đảm khả năng duy trì hoạt động của Data Center an toàn hiệu quả.
– Phương thức phân phối và tuần hoà không khí lạnh:
Không khí lạnh được cấp từ dưới lên thông qua hệ thống sàn nâng kỹ thuật và được hồi lưu thông qua các cửa thông gió trên tường nhằm bảo đảm hiệu suất cung cấp và các tiêu chí cần khống chế.
Đây là phương án đơn giản tiến tiến và hiệu quả nhất dành cho Data center:
Không cần các đường ống gió hồi, gió cấp, tiết kiệm được chi phí và không gây đọng sương trên các đường ống gây tổn hại đến các thiết bị trong Data center.
– Lắp đặt cách ly:
Hệ thống điều hòa chính xác PEX 3 được lắp đặt cách ly với sàn nâng tối thiểu 450mm nhằm bảo đảm độ rung của máy khi hoạt động không gây ảnh hưởng đến các thiết bị khác.
– Vị trí lắp đặt của thiết bị điều hoà không khí chính xác tại các vị trí dễ bảo hành bảo trì, phân phối và lưu hồi gió hiệu quả nhất.
– Hơn nữa tại các vị trí lắp đặt thiết bị điều hoà thì sàn nâng được gia cố bảo đảm độ chắc chắn
Cấu tạo màn hình điều hòa chính xác PEX 3
– Thiết bị Vertiv iCOM có thuật toán điều khiển độc đáo được thiết kế để quản lý hoạt động của các thiết bị Liebert PEX3, đảm bảo độ tin cậy cao nhất trong mọi điều kiện. Với màn hình treo tường tùy chọn, các thiết bị Liebert PEX3 với màn hình đồ họa điều khiển Vertiv iCOM có thể được giám sát và điều khiển tập trung.
– Thiết bị PEX3 có sẵn màn hình cảm ứng 9 inch làm màn hình tiêu chuẩn
– Màn hình cũng cho phép truy cập vào thiết bị qua mạng.
Và tạo điều kiện phối hợp giữa các thiết bị Liebert PEX3 trong cùng một phòng nhờ Kết nối Ethernet tích hợp. Việc tự giám sát các đơn vị dư thừa luân phiên các vị trí dự phòng và ưu tiên các điểm nóng tiềm năng. Khả năng giám sát cấp cao của nhiều thiết bị cho phép chúng hoạt động cùng nhau như một hệ thống duy nhất duy trì nghiêm ngặt nhiệt độ và độ ẩm trong phòng.
Với màn hình cảm ứng hoạt động như bộ não của hệ thống làm mát chính xác.
ICOM mang lại hiệu suất tối ưu trong các điều kiện tải khác nhau,
ICOM giúp tiết kiệm rất nhiều chi phí vận hành.
Ứng dụng điều hòa chính xác PEX 3
– Ngân hàng
– Sàn giao dịch chứng khoán
– Bệnh viện
– Nhà máy điện tử, nguyên tử
– Trung tâm thông tin
– Điện tử Viễn Thông
Technical Specifications Điều hòa chính xác PEX 3 |
|||||
Parameters | P1030 | P1040 | P1050(S)* | P1050(D)** | P2060 |
Dimensions (W×D×H) (mm) | 930 × 995 × 1975 | 1130 × 995 × 1975 | 1830 × 995 × 1975 | ||
Operational Weight (kg) | 360 | 420 | 440 | 470 | 660 |
Test Condition : Return air temp at 24°C DB/17°C WB & condensing temperature : 45°C | |||||
Net Cooling Capacity (kW) (downflow) | 31.1 | 41.8 | 49.2 | 48.9 | 62.3 |
Net Cooling Capacity (kW) (upflow) | 30.9 | 41.6 | 48.9 | 48.6 | 62 |
Air Flow (m³/h) | 10100 | 12500 | 13600 | 13600 | 20200 |
No of Compressor***& Fan | 1 & 1 | 1 & 1 | 1 & 1 | 2 & 1 | 2 & 2 |
Type of filter | Dry media type (G4 rating) – Standard | ||||
Electrical Characteristics | 400V (-15% ~+10%), 3Ph + N ~50Hz |
Technical Specifications Điều hòa chính xác PEX 3 |
||||
Parameters | P2070 | P2080 | P2090 | P2100 |
Dimensions (W×D×H) (mm) | 1830 × 995 × 1975 | 2230 × 995 × 1975 | ||
Operational Weight (kg) | 670 | 740 | 770 | 770 |
Test Condition : Return air temp at 24°C DB/17°C WB & condensing temperature : 45°C | ||||
Net Cooling Capacity (kW) (downflow) | 71.3 | 83.7 | 86.8 | 98.3 |
Net Cooling Capacity (kW) (upflow) | 71 | 83.1 | 86.2 | 97.7 |
Air Flow (m³/h) | 21200 | 25000 | 25600 | 27200 |
No of Compressor***& Fan | 2 & 2 | 2 & 2 | 2 & 2 | 2 & 2 |
Type of filter | Dry media type (G4 rating) – Standard | |||
Electrical Characteristics | 400V (-15% ~+10%), 3Ph + N ~50Hz |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.