Điều hòa EMERSON VERTIV chính Hãng năm 2024
Hệ thống Điều hòa chính xác |
|
- Hãng sản xuất Vertiv Emerson | |
Model: CR025RA | |
1.1 | Kiểu máy, công suất lạnh danh định |
- Thông số kỹ thuật: + Điều hòa dạng In-row đặt cạnh tủ rack, công suất lạnh danh định ≥ 24 kW | |
1.2 |
Công suất làm lạnh CRV025 |
- Thông số kỹ thuật: + Công suất làm lạnh 1 máy điều hòa tại nhiệt độ hồi ≥ 24 kW + Phương pháp làm lạnh giải nhiệt bằng không khí (Air cooled) |
Mô tả
Thông số kỹ thuật Điều hòa EMERSON VERTIV dòng điều hòa liebert dạng Inrow
Hệ thống Điều hòa chính xác |
|
– Hãng sản xuất Vertiv Emerson | |
Model: CR025RA | |
1.1 | Kiểu máy, công suất lạnh danh định |
– Thông số kỹ thuật: Điều hòa dạng In-row đặt cạnh tủ rack, công suất lạnh danh định ≥ 24 kW | |
1.2 |
Công suất làm lạnh CRV025 |
– Thông số kỹ thuật:
Công suất làm lạnh 1 máy điều hòa tại nhiệt độ hồi ≥ 24 kW Phương pháp làm lạnh giải nhiệt bằng không khí (Air cooled) |
|
1.3 |
Hướng gió thổi |
– Thông số kỹ thuật: Có khả năng điều chỉnh hướng gió thổi, trái, phải hoặc thổi theo cả 02 hướng trái phải | |
1.4 | Khả năng kết nối |
– Thông số kỹ thuật:
Có khả năng kết nối hoạt động luân phiên theo nhóm lên tới 16 máy điều hòa Có khả năng tích hợp các cảm biến kiểm soát nhiệt độ/ độ ẩm và cảm biến phát hiện rò rỉ chất lỏng |
|
1.5 | Lưu lượng gió |
– Thông số kỹ thuật: ≥ 4,000 m3/h | |
1.6 | Tần số và điện áp |
– Thông số kỹ thuật:
Điện áp đầu vào (Input Voltage): 400 VAC, 3 pha. Tần số vào (Input Frequency): 50Hz. |
|
1.7 | Kiến trúc tủ máy điều hòa EMERSON VERTIV |
– Thông số kỹ thuật: Tủ máy được thiết kế theo kiểu tủ rack. Có thể truy cập từ cả mặt trước và mặt sau, dễ dàng cho việc tháo lắp các bộ phận bên trong. | |
1.8 | Quạt gió |
– Thông số kỹ thuật:
Máy điều hòa có quạt gió điều khiển điện từ (quạt EC), tự động điều tốc giúp cho tốc độ quạt có thể được điều chỉnh thay đổi tùy theo tải tại từng thời điểm khác nhau. |
|
1.9 | Máy nén khí |
– Thông số kỹ thuật: Máy nén khí sử dụng công nghệ DC Inverter có khả năng điều chỉnh công suất máy nén từ 30% tới 100% | |
1.10 |
Van tiết lưu |
– Thông số kỹ thuật: Sử dụng công nghệ van tiết lưu điện tử | |
1.11 | Bộ lọc bụi |
– Thông số kỹ thuật: Điều hòa được trang bị bộ lọc cấp độ tối thiểu G4/EU4 | |
1.12 | Bộ tạo ẩm |
– Thông số kỹ thuật:
Bộ tạo ẩm sử dụng công nghệ điện cực. Công suất tạo ẩm: ≥ 1.5 kg/h |
|
1.13 | Bộ sấy |
– Thông số kỹ thuật:
Bộ sấy sử dụng công nghệ sấy điện Công suất sấy ≥ 3 kW |
|
1.14 | Bơm nước ngưng tụ |
– Thông số kỹ thuật: Được tích hợp sẵn trong máy điều hòa để bơm nước ngưng ra ngoài | |
1.15 | Khối điều khiển của điều hòa |
– Thông số kỹ thuật:
Giao diện bằng màn hình LCD Màn hình hiển thị cho phép giám sát và cấu hình hệ thống điều hòa chính xác thông qua menu. Bộ điều khiển vi xử lý hiển thị áp suất môi chất lạnh theo thời gian thực thông qua bộ biến đổi được lắp đặt bên trong hệ thống. Có khả năng tích hợp cảm biến nhiệt độ gắn tại tủ rack để điều khiển hoạt động của máy. |
|
1.16 |
Chức năng cảnh báo |
– Thông số kỹ thuật:
Có khả năng cảnh báo các sự kiện sau: Nhiệt độ cao/thấp Độ ẩm cao/thấp Cảnh báo nghẹt lọc Lỗi cảm biến Nhiệt độ cấp cao/thấp Áp suất cao/ thấp Quạt gió hỏng Phát hiện nước rò rỉ Bơm nước ngưng tụ bị hỏng |
|
1.17 | Bản ghi nhật kí dữ liệu |
– Thông số kỹ thuật: Bộ điều khiển vi xử lý sẽ lưu trữ và hiển thị cảnh báo gần nhất.
Mỗi cảnh báo sẽ gồm những thông tin về thời gian và điều kiện vận hành của thiết bị tại thời điểm cảnh báo. Bộ điều khiển sẽ hiển thị số giờ vận hành của các thiết bị chính như máy nén, bộ sấy nóng khí, bộ tạo độ ẩm, động cơ quạt gió. |
|
1.18 | Khả năng quản trị điều hòa liebert |
– Thông số kỹ thuật: Có khả năng liên kết với hệ thống quản lý qua giao thức sau: SMNP hoặc Modbus RTU. | |
1.19 | Môi chất làm lạnh |
– Thông số kỹ thuật: Gas R410A | |
1.20 | Kích thước dàn lạnh (Rộng x Sâu x Cao) |
– Thông số kỹ thuật: ≤ 300x1100x2000mm | |
1.21 | Trọng lượng dàn lạnh |
– Thông số kỹ thuật: ≤ 300kg | |
1.22 |
Dàn nóng LSF 32 |
– Thông số kỹ thuật:
+ Lưu lượng gió ≥ 15,000 m3/h + Chất liệu làm dàn nóng: Ø Làm bằng vật liệu chống ăn mòn để lắp đặt ngoài trời Ø Nguồn cấp được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP55 Ø Bộ ổn định tốc độ quạt được bảo vệ theo tiêu chuẩn IP55 + Tư thế đặt dàn nóng: Có thể lắp đặt dọc hoặc ngang |
Hỗ trợ tư vấn báo giá điều hòa liebert EMERSON VERTIV
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.