Mô tả

GXT5-10KIRT5UXLN Bộ lưu điện 10kVA VERTIV

Vertiv Liebert GXT5-10KIRT5UXLN: Bộ lưu điện 10kVA bảo vệ toàn diện cho thiết bị điện tử

Vertiv Liebert GXT5-10KIRT5UXLN là bộ lưu điện (UPS) online công suất 10kVA, được sản xuất bởi Vertiv, thương hiệu uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp giải pháp nguồn điện. UPS GXT5-10KIRT5UXLN lý tưởng cho các doanh nghiệp và tổ chức cần bảo vệ các thiết bị điện tử quan trọng khỏi sự cố mất điện lưới, chập chờn điện áp, nhiễu điện.

Tính năng nổi bật

Công suất 10kVA / 10kW, đáp ứng nhu cầu lưu điện cho nhiều thiết bị điện cùng lúc, thích hợp cho phòng server, trung tâm dữ liệu nhỏ, hệ thống an ninh, thiết bị y tế,…

UPS luôn luôn cung cấp nguồn điện sạch, ổn định, ngay cả khi có sự cố về điện lưới.

Hiệu suất lên đến 95% ở chế độ online, giúp tiết kiệm điện năng.

Thiết kế linh kiện chất lượng cao, đảm bảo hoạt động ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Màn hình LCD: Hiển thị đầy đủ thông tin trạng thái hoạt động của UPS, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và quản lý.

Phần mềm quản lý: Cho phép giám sát và điều khiển UPS từ xa. (option)

Thiết kế dạng tower/rack linh hoạt: Phù hợp với nhiều môi trường lắp đặt khác nhau.

Khả năng mở rộng thời gian lưu điện: Có thể kết nối thêm tủ ắc quy ngoài để tăng thời gian lưu điện dự phòng.

Backup Time (Min) GXT5-10KIRT5UXLN

No. of  EBCs 10KVA 9KVA 8KVA 7KVA 6KVA 5KVA 4KVA 3KVA 2KVA 1KVA
UPS 2.0 2.5 3.5 4.0 5.5 7.0 9.5 14.5 25.0 59.0
UPS+1 EBC 7.0 8.0 9.5 12.0 14.5 19.0 26.0 38.5 62.25 129.0
UPS+2 EBC 13.0 15.0 17.5 21.0 26.0 33.5 45.0 63.5 99.0 211.0
UPS+3 EBC
UPS+4 EBC
19.5 22.5 26.5 31.5 39.0 49.0 64.0 88.0 136.0 294.0
26.5 30.5 36.0 42.5 51.5 64.0 82.5 113.0 179.5 377.0
UPS+5 EBC 34.5 39.5 45.5 54.0 64.5 79.0 101.0 138.5 222.5 460.0
UPS+6 EBC 42.0 48.0 55.5 64.5 77.0 94.0 120.0 468.0 266.0 543.0

Chức năng

Ngăn ngừa các sự cố về điện lưới gây ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị, giảm thiểu chi phí sửa chữa, thay thế thiết bị.

UPS cung cấp nguồn điện dự phòng khi mất điện lưới, giúp duy trì hoạt động của hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị mạng,… giảm thiểu gián đoạn công việc.

Bảo vệ dữ liệu quan trọng: Ngăn ngừa mất mát dữ liệu do sự cố mất điện đột ngột.

Cung cấp nguồn điện sạch, ổn định: Loại bỏ các nhiễu điện, đảm bảo hoạt động ổn định cho các thiết bị điện nhạy cảm.

Độ bền cao, hiệu suất năng lượng tốt giúp tiết kiệm chi phí vận hành về lâu dài.

Ứng dụng UPS GXT5-10KIRT5UXLN

Trung tâm dữ liệu (Data Center)

Phòng server

Hệ thống mạng

Thiết bị an ninh, camera giám sát

Thiết bị y tế

Máy tính, máy chủ

Máy ATM

Hệ thống viễn thông

Lưu ý

Để chọn UPS phù hợp, cần tính toán tổng công suất tiêu thụ của các thiết bị cần bảo vệ.

Nên mua UPS từ các nhà phân phối chính hãng để đảm bảo chất lượng và dịch vụ bảo hành.

Lắp đặt UPS tại nơi khô ráo, thoáng mát, tránh bụi bẩn và nhiệt độ cao.

Vertiv Liebert GXT5-10KIRT5UXLN là giải pháp lưu điện tin cậy, hiệu quả, giúp bảo vệ toàn diện các thiết bị điện tử quan trọng. Với công suất 10kVA/10KW, thiết kế linh hoạt và nhiều tính năng thông minh, UPS GXT5-10KIRT5UXLN đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.

GXT5-10KIRT5UXLN
GXT5-10KIRT5UXLN

 

STT

Key Specs GXT5-10KIRT5UXLN

Vertiv Liebert
A       Model
(Part Number)
Đơn vị  “Thông số kỹ thuật UPS Liebert GXT5 On-Line 10000VA/10000W
(Part Number: 01201982)”
B Công suất kVA/kW 10kVA/10kW
C Các tính năng nổi bật
1 Màn hình hiển thị LCD
2 Kiểu dáng Rack-Tower
3 Tính năng tắt khẩn cấp REPO
4 Có cấu hình linh hoạt
5 Thiết kế tính năng tiết kiệm điện ECO
6 Có chứng nhận Energy Star
7 Có tính năng thao tác bypass ngoài
8 Có khả năng tự phân tích lỗi khối ắc quy và khối điện tử, thiết kế dễ xử lý sự cố và bảo trì
9 Có sẵn phụ kiện Rail kit, Card quản lý giám sát 
10 Có lựa chọn quản lý và giám sát linh hoạt: có thể lấy tín hiệu giám sát qua USB, Card SMNP, Card Dry Contact..vv
D Khả năng hiển thị trên màn LCD
11 Khối output Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH)
12 Tải tiêu thụ Dung tích tải/ Công suất thực/ Công suất biểu kiến
13 Khối Input Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH)
14 Khối ắc quy Dung tích ắc quy/ Thời gian lưu điện/ Điện áp
15 Thời gian kể từ ngày sử dụng Ngày/ Giờ/ Phút
E

Thông số kĩ thuật

I Thông số đầu vào
I.1 Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy  Vac 230
I.2 Điện áp định mức đầu vào cài đặt  Vac 200/208/220/230/240
I.3 Dải điện áp vào  Vac 176 – 288 Vac (100 to 176 VAC giảm công suất)
I.4 Tần số hoạt động  Hz 50 hoặc 60
I.5 Dải tần số vào Hz 40-70
I.6 CB bảo vệ khối đầu vào trên UPS
II Thông số đầu ra
II.1 Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy  Vac 230
II.2 Hệ số công suất đầu ra 1
II.3 Tần số đầu ra Hz 50/60
II.4 Hiệu suất chuyển đổi kép AC – AC % Lên đến 95%
II.5 Khả năng chịu quá tải % >150% tải trong 200ms; 125 – 150% tải trong 60s; 105 – 125% trong 5 phút; liên tục khi ≤105% tải
I.8 CB bảo vệ khối đầu ra trên UPS
III Thông số ắc quy UPS
III.1 Số lượng battery 12V  16 x 9 Ah 
III.2 Dòng sạc ắc quy  A 2.25A (mặc định), tối đa 8A
III.3 Có khả năng thay thế nóng ắc quy
III.4 Thời gian lưu điện của UPS ở 10KW (100% tải) phút 2
III.5 Thời gian lưu điện của UPS ở 5KW (50% tải) phút 7
III.6 Thời gian lưu điện của UPS + 1 module ắc quy ở 10KW (100% tải) phút 7
III.7 Thời gian lưu điện của UPS + 1 module ăc quy ở 5KW (50% tải) phút 19
III.8 Khả năng mở rộng ắc quy để tăng thời gian lưu điện
III.9 Số lượng module ắc quy tối đa mở rộng  10 module
III.10 Khả năng tự động nhận biết ắc quy mở rộng
IV

Thông số bypass

IV.1 Giới hạn  % + 10%, +15%, +20%, mặc định +10%
– 10%, – 15%, -20%, mặc định -15%
V Thông số chung
V.1 Nhiệt độ hoạt động  ° C 0 – 40 ( không bị giảm công suất), lên đến 50
V.2 Nhiệt độ lưu trữ  ° C -15 đến  40
V.3 Độ ẩm hoạt động  % 0-95, không ngưng tụ
V.4 Độ cao hoạt động m Lên đến 3000m tại 25 °C không bị giảm công suất
V.5 Độ ồn  dB < 55 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt trước và <50 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt bên và mặt sau
V.6 Kích thước, Rộng x Sâu x Cao  mm 430 x 630 x 217
V.7 Khối lượng kg 74.5
V.8 Xuất xứ Trung Quốc
V.9 Thời gian bảo hành tiêu chuẩn của nhà sản xuất (bao gồm cả ắc quy) 3 năm
VI

Thông số khối phân phối đầu ra

VI.1 Dòng điện định mức A 63A
VI.2 Cổng kết nối  Hard wired, 4 x ICE320 C19 16 A, 4 x C13 10 A
VII Tiêu chuẩn
VII.1 An toàn IEC62040-1:2008 version, GS mark
VII.2 EMI/EMC/C-Tick EMC IEC/EN/AS 62040-2 2nd Ed (Cat 2 )
VII.3 ESD IEC/EN EN61000-4-2, Level 4, Criteria A
VII.4 Radiated Susceptibility IEC/EN EN61000-4-3, Level 3, Criteria A
VII.5 Electrical Fast Transient IEC/EN EN61000-4-4, Level 4, Criteria A
VII.6 Surge Immunity IEC/EN EN61000-4-5, Level 4, Criteria A
VII.7 Vận chuyển  ISTA Procedure 1E
Note **Battery autonomy times are based on operation at 25°C. The autonomy times are approximate and are based on fully charged batteries and can vary
+/-5% because of battery manufacturing variances.
UPS GXT5-10KIRT5UXLN
UPS GXT5-10KIRT5UXLN

👉 https://voimt.com/Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi

(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868

Website: VOIMT.COM

3 đánh giá cho GXT5-10KIRT5UXLN bộ lưu điện 10kVA/10KW VERTIV

  1. UNI

    Chất lượng cao

  2. Quang

    Báo giá giúp mình nhé

  3. Livercusen

    inbox

Thêm đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0374585868
0388454589