Mô tả

Liebert PEX + là hệ thống quản lý nhiệt thế hệ tiếp theo được thiết kế để kiểm soát môi trường chính xác của thiết bị CNTT quan trọng trong trung tâm dữ liệu và phòng máy chủ.

Liebert PEX là dòng sản phẩm điều hòa chính xác của Hãng Vertiv Emerson.

Dưới đây là bảng phân tích các tính năng chính của Liebert PEX +

– Tỷ lệ nhiệt nhạy cảm cao (SHR): Loại bỏ hiệu quả nhiệt do thiết bị CNTT tạo ra, duy trì nhiệt độ hoạt động tối ưu.

– Cấu trúc mô đun: Cho phép cấu hình linh hoạt và khả năng mở rộng để phù hợp với các nhu cầu làm mát khác nhau.

– Có thể sử dụng làm mát mở rộng trực tiếp (DX) hoặc làm mát bằng nước lạnh, tùy thuộc vào thiết lập trung tâm dữ liệu của bạn.

– Sử dụng máy nén cuộn kỹ thuật số và điều khiển thông minh để tối ưu hóa mức tiêu thụ năng lượng.

– Cấu trúc loại thổi sàn và loại thổi trần. Thích ứng với các yêu cầu về luồng không khí và bố cục TTDL khác nhau.

– Dãi công suất từ 31kW đến 120kW, phục vụ cho các trung tâm dữ liệu vừa và nhỏ.

Liebert PEX
Liebert PEX

Liebert PEX là giải pháp phù hợp cho các trung tâm dữ liệu và phòng máy chủ yêu cầu:

Kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm chính xác cho các thiết bị CNTT nhạy cảm.

Các giải pháp làm mát có thể mở rộng để đáp ứng sự tăng trưởng trong tương lai.

Hoạt động tiết kiệm năng lượng để giảm thiểu chi phí làm mát.

Dưới đây là một số điểm bổ sung cần xem xét:

Đối thủ cạnh tranh: trong thị trường làm mát chính xác bao gồm Uniflair, Citex.

Technical Specifications

Parameters P1030 P1040 P1050(S)* P1050(D)** P2060
Dimensions (W×D×H) (mm) 930 × 995 × 1975 1130 × 995 × 1975 1830 × 995 × 1975
Operational Weight (kg) 360 420 440 470 660
Test Condition : Return air temp at 24°C DB/17°C WB & condensing temperature : 45°C
Net Cooling Capacity (kW) (downflow) 31.1 41.8 49.2 48.9 62.3
Net Cooling Capacity (kW) (upflow) 30.9 41.6 48.9 48.6 62
Air Flow (m³/h) 10100 12500 13600 13600 20200
No of Compressor***& Fan 1 & 1 1 & 1 1 & 1 2 & 1 2 & 2
Type of filter Dry media type (G4 rating) – Standard
Electrical Characteristics 400V (-15% ~+10%), 3Ph + N ~50Hz
Parameters P2070 P2080 P2090 P2100
Dimensions (W×D×H) (mm) 1830 × 995 × 1975 2230 × 995 × 1975
Operational Weight (kg) 670 740 770 780
Test Condition :  Return air temp at 24°C DB/17°C WB & condensing temperature : 45°C
Net Cooling Capacity (kW) (downflow) 71.3 83.7 86.8 98.3
Net Cooling Capacity (kW) (upflow) 71 83.1 86.2 97.7
Air Flow (m³/h) 21200 25000 25600 27200
No of Compressor***& Fan 2 & 2 2 & 2 2 & 2 2 & 2
Type of filter  Dry media type (G4 rating) – Standard
Electrical Characteristics 400V (-15% ~+10%), 3Ph + N ~50Hz
Note:
*50 kW model with single refrigerant circuit
**50 kW model with dual refrigerant circuits
***Hermetic fixed scroll compressor with R410A refrigerant
– In Evaporator microchannel coil is used for better performance.
– Each coil module consists EEV as standard
– Infrared humidifier & single stage heaters are standard
– For details, please refer technical manual of PEX3
– Specification are subject to change without any prior notice.

Ngôn từ có thể cho thấy sự sắc sảo của một người, nhưng hành động mới thể hiện ý nghĩa của của anh ta‘ – Benjamin Franklin

👉 https://voimt.com/ Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi

(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868

Website: VOIMT.COM

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Liebert PEX điều hòa chính xác 31KW – 120KW”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0374585868
0388454589