Bộ lưu điện ITA2 6KVA NEW – Model ITA-06k00AL1102P00
Mô tả
Giới thiệu bộ lưu điện ITA2 6KVA UPS 6KVA – bộ lưu điện 6KVA
Bộ lưu điện ITA2 6KVA long back up
Thông số kỹ thuật UPS 6KVA ( Bộ lưu điện 6KVA )
– Công nghệ True Online Double Conversion.
– Lắp trên Rack 19”.
– Công suất bộ lưu điện ITA2 6KVA: 6000VA/6000W.
– Nguồn điện vào: 230VAC ( 176-288VAC at full load; 100-176VAC at linear derating; 100VAC at half load )
– Tần số nguồn điện điện vào: 40 Hz – 70 Hz
– Thời gian lưu điện: 1 tiếng full tải (chạy 16 bình ắc quy 12V55AH mã BT-HSE-55-12).
– Nguồn điện ra: 220V, 230V, 240V
– Điện áp ngõ ra dạng Sóng Sine Wave ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy.
– Thích hợp sử dụng cho Máy chủ, thiết bị mạng, máy rút tiền ATM, thiết bị điện tử viễn thông, an ninh, phân tích, đo lường, xét nghiệm y khoa, thiết bị văn phòng và nhiều ứng dụng quan trọng khác…
– Chức năng chống sét lan truyền bảo vệ cho các thiết bị.
– Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện.
– Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động bộ lưu điện.
– Cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn.
– Có thể khởi động Bộ lưu điện bằng nguồn ắc quy mà không cần đến điện lưới.
– Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh.
– Quản trị hệ thống bằng phần mềm Trellis thông qua chuẩn giao tiếp Rj485 (hoặc khe cắm card thông minh).
– Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải.
– Ắc quy khô chuyên dụng VLRA không cần bảo dưỡng.
Ưu điểm nổi bật UPS 6KVA
– Part number: 01202671
– Model: ITA-06k00AL1102P00
– Diễn giải: Liebert ITA2 6KVA/6KW UPS 230V LCD long backup model (included IS-UNITYDP SNMP/Web Card, connection cable & mounting rail kits)
ITA2 được nâng cấp Mô hình dự phòng dài 5k ~ 20kVA liên quan đến những thay đổi được liệt kê dưới đây:
• Dòng UPS ITA2 mới Không có thay đổi lớn về phần cứng.
• Phiên bản mới ITA2 Firmware có thể hỗ trợ thẻ IS-Unity-DP SNMP.
• Gói ITA2 mới bao gồm: bộ thanh ray, thẻ Unity và cáp pin làm phụ kiện tiêu chuẩn.
• Cổng Ethernet RJ45 (máy chủ web) bị loại bỏ. Cổng đa chức năng RJ45 vẫn được duy trì.
• Không có thay đổi về chứng nhận, sử dụng cùng một tên model (ví dụ: ITA-20k00AL3A02P00 & v.v.)
• Mô hình tiêu chuẩn của ITA2 sẽ bị loại bỏ từ tháng 6 năm 2021 trở đi.
• Mô hình sao lưu dài hiện tại sẽ được chuyển đổi sang mô hình sao lưu dài ITA2 mới với SKU / Mã bộ phận (P / N) mới để phản ánh những thay đổi.
• Cập nhật tài liệu sản phẩm ITA2: tài liệu quảng cáo, hướng dẫn sử dụng, thông số kỹ thuật hướng dẫn & v.v.
• Mô hình dự phòng dài Liebert ITA2 mới tương thích với Tủ pin gắn ngoài ITA2 (EBC) hiện tại và Bảng điều khiển bỏ qua dịch vụ (POD) Một số hình ảnh lắp đặt bộ lưu điện ITA2:
Bàng thời gian back up của UPS 6KVA:
Thông số kỹ thuật UPS ITA2 6KVA Model: ITA-06k00AL1102P00
Công suất (kVA/KW) | 6KVA / 6KW |
Các tính năng nổi bật | |
Màn hình hiển thị LCD | Có |
Kiểu dáng | Rack-Tower |
Có phụ kiện Rail kit để gắn UPS và battery lên tủ rack | Có |
Tính năng tắt khẩn cấp EPO | Có |
Thiết kế tính năng tiết kiệm điện ECO | Có |
Có chứng nhận Energy Star | Có |
Có tính năng thao tác bypass ngoài | Có |
Có khả năng tự phân tích lỗi khối ắc quy và khối điện tử, thiết kế dễ xử lý sự cố và bảo trì | Có |
Có lựa chọn quản lý và giám sát linh hoạt: có thể lấy tín hiệu giám sát qua USB, Card SNMP, Card Dry Contact..vv | Có |
Số lượng UPS có thể cấu hình song song tối đa (để dự phòng, tăng công suất UPS) | 4 |
Khả năng hiển thị trên màn LCD | |
Khối output | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện |
Tải tiêu thụ | Dung tích tải/ Công suất thực/ Công suất biểu kiến |
Khối Input | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện |
Khối ắc quy | Dung tích ắc quy/ Thời gian lưu điện/ Điện áp |
Thời gian kể từ ngày sử dụng | Ngày/ Giờ/ Phút |
Thông số kĩ thuật ITA-06k00AL1102P00 ( Partnumber: 01202671 ) |
|
Thông số khối đầu vào | |
Kiểu kết nối nguồn vào | 1 pha, L-N-G |
Dải điện áp vào (VAC) | 176-288VAC at full load; 100-176VAC at linear derating; 100VAC at half load |
Dải tần số vào (VAC) | 40-70 |
Thông số khối đầu ra | |
Điện áp đầu ra (VAC) | 220/230/240 (1-phase) |
Biến dạng sóng hài điện áp | <2% for Linear loads & <5% for Non-linear loads |
Hệ số công suất | 1 |
Tần số đầu ra | 50/60Hz |
Kiểu kết nối nguồn ra | 1 pha, L-N-G |
Khả năng chịu quá tải | At 25°C: 105% ~ 125%, 5min; 125% ~ 150%, 1min; 150%, 200ms |
Thông số khối ắc quy | |
Số lượng x 12V x Dung tích ắc quy (Ah) | 16 x 12 x 9Ah ( có thể thay thế bằng ắc quy 12V9Ah của Saite BT-12M9.0AC ) |
Có khả năng thay thế nóng ắc quy | Có |
Thời gian lưu điện | 5 phút ở tải 6KW (dùng 01 module pin mở rộng đồng bộ với UPS của Hãng) |
Khả năng mở rộng Mudule ắc quy | 6 module pin mở rộng |
Kích thước module ắc quy, W x D x H (mm) | 430(W) x 739(D) x 85(H) |
Môi trường hoạt động | |
Nhiệt độ hoạt động (độ C) | 0 – 50 |
Độ ẩm hoạt động (%) | 0 – 95%, không ngưng tụ |
Độ cao hoạt động (m) | 3000m |
Độ ồn (dB) | <=55 dBA tại khoảng cách 1m |
Kích thước UPS, W x D x H (mm) | 430x450x85 |
Chiều cao (U) | 2 |
Khối lượng UPS (kg) | 11 |
Bảo hành | 2 năm |
Xuất sứ | Trung Quốc |
Tiêu chuẩn | |
An toàn | IEC62040-1 |
EMI/EMC/C-Tick EMC | IEC/EN 62040-2 |
Các chế độ hoạt động của UPS ITA2 6KVA
– Chế độ bình thường (Normal mode)
– Chế độ chạy bằng ắc qui (Battery mode)
– Chế độ Bypass (Bypass mode)
Chế độ bình thường
Tải AC chính được cấp nguồn liên tục bởi UPS. Nguồn AC đi qua chỉnh lưu thành nguồn DC, cấp cho bộ nạp ắc quy và cấp đầu vào cho bộ Nghịch lưu (inverter). Đầu ra của Invert là AC, cấp đến cho tải.
Chế độ chạy bằng ắc quy
Khi nguồn AC đầu vào bị mất, các tải AC được cấp nguồn lấy từ ắc quy thông qua bộ nghịch lưu (inverter), không gián đoạn. Khi nguồn AC chính phục hồi, bộ chỉnh lưu lại cấp nguồn cho bộ nghịch lưu và tiếp tục nạp cho ắc quy.
Chế độ bypass
Nếu bộ nghịch lưu (inverter) bị hỏng, hay bị vượt quá ngưỡng quá tải, hoặc bị tắt bởi người sử dụng thì bộ chuyển mạch tĩnh sẽ thực hiện việc chuyển toàn bộ tải tới nguồn bypass mà không gây ra ngắt nguồn AC cho tải…
Thông tin liên hệ
Office: số 173 Trung Kính, Quận Cầu Giấy, Thành Phố Hà Nội
Hotline : Hoàng 0374585868
Website: VOIMT.COM
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.