GXT5-10KIRT5UXLN bộ lưu điện 10kVA/10KW VERTIV
Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
Mô tả
GXT5-10KIRT5UXLN Bộ lưu điện 10kVA VERTIV
Vertiv Liebert GXT5-10KIRT5UXLN: Bộ lưu điện 10kVA bảo vệ toàn diện cho thiết bị điện tử
Vertiv Liebert GXT5-10KIRT5UXLN là bộ lưu điện (UPS) online công suất 10kVA, được sản xuất bởi Vertiv, thương hiệu uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp giải pháp nguồn điện. UPS GXT5-10KIRT5UXLN lý tưởng cho các doanh nghiệp và tổ chức cần bảo vệ các thiết bị điện tử quan trọng khỏi sự cố mất điện lưới, chập chờn điện áp, nhiễu điện.
Tính năng nổi bật
Công suất 10kVA / 10kW, đáp ứng nhu cầu lưu điện cho nhiều thiết bị điện cùng lúc, thích hợp cho phòng server, trung tâm dữ liệu nhỏ, hệ thống an ninh, thiết bị y tế,…
UPS luôn luôn cung cấp nguồn điện sạch, ổn định, ngay cả khi có sự cố về điện lưới.
Hiệu suất lên đến 95% ở chế độ online, giúp tiết kiệm điện năng.
Thiết kế linh kiện chất lượng cao, đảm bảo hoạt động ổn định và tuổi thọ lâu dài.
Màn hình LCD: Hiển thị đầy đủ thông tin trạng thái hoạt động của UPS, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và quản lý.
Phần mềm quản lý: Cho phép giám sát và điều khiển UPS từ xa. (option)
Thiết kế dạng tower/rack linh hoạt: Phù hợp với nhiều môi trường lắp đặt khác nhau.
Khả năng mở rộng thời gian lưu điện: Có thể kết nối thêm tủ ắc quy ngoài để tăng thời gian lưu điện dự phòng.
Backup Time (Min) GXT5-10KIRT5UXLN |
||||||||||
No. of EBCs | 10KVA | 9KVA | 8KVA | 7KVA | 6KVA | 5KVA | 4KVA | 3KVA | 2KVA | 1KVA |
UPS | 2.0 | 2.5 | 3.5 | 4.0 | 5.5 | 7.0 | 9.5 | 14.5 | 25.0 | 59.0 |
UPS+1 EBC | 7.0 | 8.0 | 9.5 | 12.0 | 14.5 | 19.0 | 26.0 | 38.5 | 62.25 | 129.0 |
UPS+2 EBC | 13.0 | 15.0 | 17.5 | 21.0 | 26.0 | 33.5 | 45.0 | 63.5 | 99.0 | 211.0 |
UPS+3 EBC UPS+4 EBC |
19.5 | 22.5 | 26.5 | 31.5 | 39.0 | 49.0 | 64.0 | 88.0 | 136.0 | 294.0 |
26.5 | 30.5 | 36.0 | 42.5 | 51.5 | 64.0 | 82.5 | 113.0 | 179.5 | 377.0 | |
UPS+5 EBC | 34.5 | 39.5 | 45.5 | 54.0 | 64.5 | 79.0 | 101.0 | 138.5 | 222.5 | 460.0 |
UPS+6 EBC | 42.0 | 48.0 | 55.5 | 64.5 | 77.0 | 94.0 | 120.0 | 468.0 | 266.0 | 543.0 |
Chức năng
Ngăn ngừa các sự cố về điện lưới gây ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị, giảm thiểu chi phí sửa chữa, thay thế thiết bị.
UPS cung cấp nguồn điện dự phòng khi mất điện lưới, giúp duy trì hoạt động của hệ thống máy tính, máy chủ, thiết bị mạng,… giảm thiểu gián đoạn công việc.
Bảo vệ dữ liệu quan trọng: Ngăn ngừa mất mát dữ liệu do sự cố mất điện đột ngột.
Cung cấp nguồn điện sạch, ổn định: Loại bỏ các nhiễu điện, đảm bảo hoạt động ổn định cho các thiết bị điện nhạy cảm.
Độ bền cao, hiệu suất năng lượng tốt giúp tiết kiệm chi phí vận hành về lâu dài.
Ứng dụng UPS GXT5-10KIRT5UXLN
Trung tâm dữ liệu (Data Center)
Phòng server
Hệ thống mạng
Thiết bị an ninh, camera giám sát
Thiết bị y tế
Máy tính, máy chủ
Máy ATM
Hệ thống viễn thông
Lưu ý
Để chọn UPS phù hợp, cần tính toán tổng công suất tiêu thụ của các thiết bị cần bảo vệ.
Nên mua UPS từ các nhà phân phối chính hãng để đảm bảo chất lượng và dịch vụ bảo hành.
Lắp đặt UPS tại nơi khô ráo, thoáng mát, tránh bụi bẩn và nhiệt độ cao.
Vertiv Liebert GXT5-10KIRT5UXLN là giải pháp lưu điện tin cậy, hiệu quả, giúp bảo vệ toàn diện các thiết bị điện tử quan trọng. Với công suất 10kVA/10KW, thiết kế linh hoạt và nhiều tính năng thông minh, UPS GXT5-10KIRT5UXLN đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
STT |
Key Specs GXT5-10KIRT5UXLN |
Vertiv Liebert | |
A | Model (Part Number) |
Đơn vị | “Thông số kỹ thuật UPS Liebert GXT5 On-Line 10000VA/10000W (Part Number: 01201982)” |
B | Công suất | kVA/kW | 10kVA/10kW |
C | Các tính năng nổi bật | ||
1 | Màn hình hiển thị LCD | Có | |
2 | Kiểu dáng | Rack-Tower | |
3 | Tính năng tắt khẩn cấp REPO | Có | |
4 | Có cấu hình linh hoạt | Có | |
5 | Thiết kế tính năng tiết kiệm điện ECO | Có | |
6 | Có chứng nhận Energy Star | Có | |
7 | Có tính năng thao tác bypass ngoài | Có | |
8 | Có khả năng tự phân tích lỗi khối ắc quy và khối điện tử, thiết kế dễ xử lý sự cố và bảo trì | Có | |
9 | Có sẵn phụ kiện Rail kit, Card quản lý giám sát | Có | |
10 | Có lựa chọn quản lý và giám sát linh hoạt: có thể lấy tín hiệu giám sát qua USB, Card SMNP, Card Dry Contact..vv | Có | |
D | Khả năng hiển thị trên màn LCD | ||
11 | Khối output | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH) | |
12 | Tải tiêu thụ | Dung tích tải/ Công suất thực/ Công suất biểu kiến | |
13 | Khối Input | Điện áp/ Tần số/ Dòng điện/ Công suất (kWH) | |
14 | Khối ắc quy | Dung tích ắc quy/ Thời gian lưu điện/ Điện áp | |
15 | Thời gian kể từ ngày sử dụng | Ngày/ Giờ/ Phút | |
E |
Thông số kĩ thuật |
||
I | Thông số đầu vào | ||
I.1 | Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy | Vac | 230 |
I.2 | Điện áp định mức đầu vào cài đặt | Vac | 200/208/220/230/240 |
I.3 | Dải điện áp vào | Vac | 176 – 288 Vac (100 to 176 VAC giảm công suất) |
I.4 | Tần số hoạt động | Hz | 50 hoặc 60 |
I.5 | Dải tần số vào | Hz | 40-70 |
I.6 | CB bảo vệ khối đầu vào trên UPS | Có | |
II | Thông số đầu ra | ||
II.1 | Điện áp định mức cài đặt từ nhà máy | Vac | 230 |
II.2 | Hệ số công suất đầu ra | 1 | |
II.3 | Tần số đầu ra | Hz | 50/60 |
II.4 | Hiệu suất chuyển đổi kép AC – AC | % | Lên đến 95% |
II.5 | Khả năng chịu quá tải | % | >150% tải trong 200ms; 125 – 150% tải trong 60s; 105 – 125% trong 5 phút; liên tục khi ≤105% tải |
I.8 | CB bảo vệ khối đầu ra trên UPS | Có | |
III | Thông số ắc quy UPS | ||
III.1 | Số lượng battery 12V | 16 x 9 Ah | |
III.2 | Dòng sạc ắc quy | A | 2.25A (mặc định), tối đa 8A |
III.3 | Có khả năng thay thế nóng ắc quy | Có | |
III.4 | Thời gian lưu điện của UPS ở 10KW (100% tải) | phút | 2 |
III.5 | Thời gian lưu điện của UPS ở 5KW (50% tải) | phút | 7 |
III.6 | Thời gian lưu điện của UPS + 1 module ắc quy ở 10KW (100% tải) | phút | 7 |
III.7 | Thời gian lưu điện của UPS + 1 module ăc quy ở 5KW (50% tải) | phút | 19 |
III.8 | Khả năng mở rộng ắc quy để tăng thời gian lưu điện | Có | |
III.9 | Số lượng module ắc quy tối đa mở rộng | 10 module | |
III.10 | Khả năng tự động nhận biết ắc quy mở rộng | Có | |
IV |
Thông số bypass |
||
IV.1 | Giới hạn | % | + 10%, +15%, +20%, mặc định +10% – 10%, – 15%, -20%, mặc định -15% |
V | Thông số chung | ||
V.1 | Nhiệt độ hoạt động | ° C | 0 – 40 ( không bị giảm công suất), lên đến 50 |
V.2 | Nhiệt độ lưu trữ | ° C | -15 đến 40 |
V.3 | Độ ẩm hoạt động | % | 0-95, không ngưng tụ |
V.4 | Độ cao hoạt động | m | Lên đến 3000m tại 25 °C không bị giảm công suất |
V.5 | Độ ồn | dB | < 55 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt trước và <50 dBA tại khoảng cách 1m ở mặt bên và mặt sau |
V.6 | Kích thước, Rộng x Sâu x Cao | mm | 430 x 630 x 217 |
V.7 | Khối lượng | kg | 74.5 |
V.8 | Xuất xứ | Trung Quốc | |
V.9 | Thời gian bảo hành tiêu chuẩn của nhà sản xuất (bao gồm cả ắc quy) | 3 năm | |
VI |
Thông số khối phân phối đầu ra |
||
VI.1 | Dòng điện định mức | A | 63A |
VI.2 | Cổng kết nối | Hard wired, 4 x ICE320 C19 16 A, 4 x C13 10 A | |
VII | Tiêu chuẩn | ||
VII.1 | An toàn | IEC62040-1:2008 version, GS mark | |
VII.2 | EMI/EMC/C-Tick EMC | IEC/EN/AS 62040-2 2nd Ed (Cat 2 ) | |
VII.3 | ESD | IEC/EN EN61000-4-2, Level 4, Criteria A | |
VII.4 | Radiated Susceptibility | IEC/EN EN61000-4-3, Level 3, Criteria A | |
VII.5 | Electrical Fast Transient | IEC/EN EN61000-4-4, Level 4, Criteria A | |
VII.6 | Surge Immunity | IEC/EN EN61000-4-5, Level 4, Criteria A | |
VII.7 | Vận chuyển | ISTA Procedure 1E | |
Note | **Battery autonomy times are based on operation at 25°C. The autonomy times are approximate and are based on fully charged batteries and can vary | ||
+/-5% because of battery manufacturing variances. |
Hãy đặt nền móng cho sự hợp tác bằng cách gọi cho tôi
(Mr Hoàng) Hotline: 0374585868
Website: VOIMT.COM
UNI –
Chất lượng cao